| Yêu và sống
Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là gì
Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là 식당에서의 교제 (sik-tang-e-seo-ui-kyo-je), hiện nay Việt Nam có rất nhiều các quán ăn, nhà hàng do người Hàn Quốc mở ra. Không chỉ có sự giao lưu về văn hóa mà đây còn là cơ hội cho các bạn sinh viên đang học tiếng Hàn có thể làm thêm và trau dồi ngoại ngữ cho mình. Vào các nhà hàng 100% món ăn của Hàn Quốc, bạn sẽ bắt gặp những vị khách người Hàn, những người mà bạn có thể nói chuyện và sử dụng các mẫu câu mà mình đã được học.
Làm thêm tại các nhà hàng Hàn Quốc được cải thiện về ngôn ngữ và còn có cơ hội trở thành quản lý nếu như tiếng Hàn của bạn tốt. Nhà hàng Hàn Quốc cũng không có quá nhiều các quy luật khắt khe như tại một số các quốc gia khác. Bạn vừa tăng thêm thu nhập cho bản thân, vừa có cơ hội để phát triển, trở thành quản lý hoặc phiên dịch viên.
Một số từ vựng tiếng Hàn về giao tiếp trong nhà hàng:
관리 (kwan-ri): Người quản lý.
요리사 (yo-ri-sa): Đầu bếp.
주방장 (ju-bang-jang): Người bếp trưởng.
식당 직원 (sik-tang-jik-weon): Nhân viên phục vụ nhà hàng.
바텐더 (ba-ten-teo): Nhân viên pha chế.
출납원 (chul-nap-weon): Nhân viên thu ngân.
비빕밥 (bi-bim-bap): Cơm trộn.
회 (hwe): Món gỏi.
생선회 (seng-son-hwe): Món gỏi cá.
쌀국수 (ssal-kuk-su): Mì, bún.
밥 (bap): Cơm.
불고기 (bul-ko-ki): Món thịt bò xào.
삼계탕 (sam-kye-tang): Món gà hầm sâm.
갈비 (kal-bi): Món thịt sườn.
국 (kuk): Canh.
된장찌개 (twen-jang-jji-kae): Món canh đậu tương.
차돌된장찌개 (cha-tol-twen-jang-jji-kae): Món canh tương thịt.
김치찌개 (kim-chi-jji-kae): Món canh kim chi.
퍼 (pheo): Phở.
김밥 (kim-bap): Cơm cuộn.
양념갈비 (yang-nyeom-kal-bi): Món sườn tẩm gia vị.
삼겹살 (sam-kyeop-sal): Món thịt ba chỉ.
음료수 (ưm-ryo-su): Nước ngọt.
소주 (so-ju): Rượu soju.
포도주 (pho-to-ju): Rượu vang.
맥주 (maek-ju): Bia.
칵테일 (kak-te-il): Cocktail.
술 (sul): Rượu.
커피 (keo-pi): Cà phê.
차 (cha): Trà.
주스 (ju-seu): Nước ép.
청량음료 (chong-ryang-um-ryo): Nước giải khát.
콜라 (kol-la): Cola.
우유 (u-yu): Sữa.
광천수 (kwang-chon-su): Nước khoáng.
설탕 (sol-tang): Đường.
고추 (ko-chu): Ớt.
소금 (so-keum): Muối.
파양념 (pa-yang-nyeom): Nước chấm pha cùng hành tây.
간장 (kan-jang): Xì dầu.
기름 (ki-reum): Dầu ăn
고추장 (ko-chu-jang): Tương ớt.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn