Home » Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:36:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là 식당에서의 교제 là để giao tiếp và sử dụng tiếng Hàn trong các nhà hàng. Mà quan trọng họ nắm được các thuật ngữ thường dùng như nước khoáng, cocktail, phở, cơm.

Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là 식당에서의 교제 (sik-tang-e-seo-ui-kyo-je), hiện nay Việt Nam có rất nhiều các quán ăn, nhà hàng do người Hàn Quốc mở ra. Không chỉ có sự giao lưu về văn hóa mà đây còn là cơ hội cho các bạn sinh viên đang học tiếng Hàn có thể làm thêm và trau dồi ngoại ngữ cho mình. Vào các nhà hàng 100% món ăn của Hàn Quốc, bạn sẽ bắt gặp những vị khách người Hàn, những người mà bạn có thể nói chuyện và sử dụng các mẫu câu mà mình đã được học.

Làm thêm tại các nhà hàng Hàn Quốc được cải thiện về ngôn ngữ và còn có cơ hội trở thành quản lý nếu như tiếng Hàn của bạn tốt. Nhà hàng Hàn Quốc cũng không có quá nhiều các quy luật khắt khe như tại một số các quốc gia khác. Bạn vừa tăng thêm thu nhập cho bản thân, vừa có cơ hội để phát triển, trở thành quản lý hoặc phiên dịch viên.

Một số từ vựng tiếng Hàn về giao tiếp trong nhà hàng:

관리 (kwan-ri): Người quản lý.

요리사 (yo-ri-sa): Đầu bếp.

주방장 (ju-bang-jang): Người bếp trưởng.

식당 직원 (sik-tang-jik-weon): Nhân viên phục vụ nhà hàng.

바텐더 (ba-ten-teo): Nhân viên pha chế.

출납원 (chul-nap-weon): Nhân viên thu ngân.

비빕밥 (bi-bim-bap): Cơm trộn.

회 (hwe): Món gỏi.

생선회 (seng-son-hwe): Món gỏi cá.Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là gì

쌀국수 (ssal-kuk-su): Mì, bún.

밥 (bap): Cơm.

불고기 (bul-ko-ki): Món thịt bò xào.

삼계탕 (sam-kye-tang): Món gà hầm sâm.

갈비 (kal-bi): Món thịt sườn.

국 (kuk): Canh.

된장찌개 (twen-jang-jji-kae): Món canh đậu tương.

차돌된장찌개 (cha-tol-twen-jang-jji-kae): Món canh tương thịt.

김치찌개 (kim-chi-jji-kae): Món canh kim chi.

퍼 (pheo): Phở.

김밥 (kim-bap): Cơm cuộn.

양념갈비 (yang-nyeom-kal-bi): Món sườn tẩm gia vị.

삼겹살 (sam-kyeop-sal): Món thịt ba chỉ.

음료수 (ưm-ryo-su): Nước ngọt.

소주 (so-ju): Rượu soju.

포도주 (pho-to-ju): Rượu vang.

맥주 (maek-ju): Bia.

칵테일 (kak-te-il): Cocktail.

술 (sul): Rượu.

커피 (keo-pi): Cà phê.

차 (cha): Trà.

주스 (ju-seu): Nước ép.

청량음료 (chong-ryang-um-ryo): Nước giải khát.

콜라 (kol-la): Cola.

우유 (u-yu): Sữa.

광천수 (kwang-chon-su): Nước khoáng.

설탕 (sol-tang): Đường.

고추 (ko-chu): Ớt.

소금 (so-keum): Muối.

파양념 (pa-yang-nyeom): Nước chấm pha cùng hành tây.

간장 (kan-jang): Xì dầu.

기름 (ki-reum): Dầu ăn

고추장 (ko-chu-jang): Tương ớt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm