Home » Tình nguyện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 19:33:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tình nguyện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Tình nguyện trong tiếng Trung là 志愿 /zhìyuàn/, là những việc làm được bắt nguồn từ lòng tự nguyện, góp phần công sức của con người và kỹ năng và kiến thức của mình để trợ giúp mọi người.

Tình nguyện trong tiếng Trung là 志愿 /zhìyuàn/, là những việc làm được bắt nguồn từ lòng tự nguyện, đóng góp công sức và kỹ năng của mình để giúp đỡ mọi người xung quanh.

Một số từ vựng về tình nguyện trong tiếng Trung:

1. 志愿者 /zhì yuàn zhě/: Tình nguyện .

2. 志愿军 /zhìyuànjūn/: Quân tình nguyện.

3. 保育员 /bǎoyùyuàn/: Viện mồ côi.Tình nguyện trong tiếng Trung là gì

4. 捐款 /Juānkuǎn/: Quyên góp.

5. 捐款人 /Juānkuǎn rén/: Người quyên góp.

6. 无家可归者 /Wú jiā kě guī zhě/: Người vô gia cư.

7. 老人 /Lǎorén/: Người già.

8. 敬老院 /Jìnglǎoyuàn/: Viện dưỡng lão.

9. 情愿 /qíngyuàn/: Tình nguyện.

10. 帮忙 /bāngmáng/: Giúp đỡ.

Một số mẫu câu về tình nguyện trong tiếng Trung:

1.  她是位志愿者,不是被逼来的。

/Tā shì wèi zhìyuàn zhě, bùshì bèi bī lái de./

Cô ấy là một tình nguyện viên, không phải bị ép đến đây đâu.

2. 她在退休后投身于当地社区的志愿服务工作。

/Tā zài tuìxiū hòu tóushēn yú dāngdì shèqū de zhìyuàn fúwù gōngzuò./

Sau khi nghĩ hưu, cô ấy đã công hiến hết mình cho hoạt động tình nguyện ở địa phương.

3. 根据你的建议,我参与了志愿活动。

/Gēnjù nǐ de jiànyì, wǒ cānyùle zhìyuàn huódòng./

Theo lời khuyên của bạn, tôi đã tham gia vào hoạt động tình nguyện.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - tình nguyện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm