| Yêu và sống
Tình nguyện trong tiếng Trung là gì
Tình nguyện trong tiếng Trung là 志愿 /zhìyuàn/, là những việc làm được bắt nguồn từ lòng tự nguyện, đóng góp công sức và kỹ năng của mình để giúp đỡ mọi người xung quanh.
Một số từ vựng về tình nguyện trong tiếng Trung:
1. 志愿者 /zhì yuàn zhě/: Tình nguyện .
2. 志愿军 /zhìyuànjūn/: Quân tình nguyện.
3. 保育员 /bǎoyùyuàn/: Viện mồ côi.
4. 捐款 /Juānkuǎn/: Quyên góp.
5. 捐款人 /Juānkuǎn rén/: Người quyên góp.
6. 无家可归者 /Wú jiā kě guī zhě/: Người vô gia cư.
7. 老人 /Lǎorén/: Người già.
8. 敬老院 /Jìnglǎoyuàn/: Viện dưỡng lão.
9. 情愿 /qíngyuàn/: Tình nguyện.
10. 帮忙 /bāngmáng/: Giúp đỡ.
Một số mẫu câu về tình nguyện trong tiếng Trung:
1. 她是位志愿者,不是被逼来的。
/Tā shì wèi zhìyuàn zhě, bùshì bèi bī lái de./
Cô ấy là một tình nguyện viên, không phải bị ép đến đây đâu.
2. 她在退休后投身于当地社区的志愿服务工作。
/Tā zài tuìxiū hòu tóushēn yú dāngdì shèqū de zhìyuàn fúwù gōngzuò./
Sau khi nghĩ hưu, cô ấy đã công hiến hết mình cho hoạt động tình nguyện ở địa phương.
3. 根据你的建议,我参与了志愿活动。
/Gēnjù nǐ de jiànyì, wǒ cānyùle zhìyuàn huódòng./
Theo lời khuyên của bạn, tôi đã tham gia vào hoạt động tình nguyện.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - tình nguyện trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn