Home » Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật
Today: 2024-07-03 07:27:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Máy ảnh trong tiếng Nhật là カメラ (phiên âm Kamera) là cái thiết bị dùng để bắt lại những khoảng khắc trong cuộc sống hằng ngày hoặc những sự kiện đang diễn ra nhằm lưu lại kí ức.

Máy ảnh trong tiếng Nhật là カメラ (phiên âm Kamera) là thiết bị dùng để bắt lại những khoảng khắc trong cuộc sống hằng ngày hoặc những sự kiện đang diễn ra nhằm lưu lại để cho những người khác cùng xem, cũng là một thiết bị dùng để trang trí cho góc làm việc hay học tập cho trở nên đẹp hơn.

Từ vựng về máy ảnh trong tiếng NhậtMột số từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật:

レンズ(Renzu): Ống kính.

電子ビューファインダー(Denshi byūfaindā): Kính ngắm điện tử.

フラッシュライト(Furasshuraito): Đèn flash.

バッテリー(Batterī): Cục pin.

メモリースティック(Memorīsutikku): Thẻ nhớ.

カメラ本体(Kamera hontai): Thânmáy ảnh.

表示画面(Hyōji gamen): Màn hình hiển thị.

絞りリング(Shibori ringu): Vòng chỉnh khẩu độ.

スピードリング(Supīdoringu): Vòng chỉnh tốc độ.

アイソアジャストリングリング(Aisoajasutoringuringu): Vòng chỉnh iso.

露出補正ノブ(Roshutsu hosei nobu): Núm chỉnh bù trừ sáng.

ソニーカメラ(Sonīkamera): Máy ảnh hãng Sony.

絞り(Shibori): Khẩu độ trên ống kính.

焦点距離(Shōten kyori): Tiêu cự trên ống kính.

シャッター速度(Shattā sokudo): Tốc độ màn trập.

センサー(Sensā): Cảm biến.

ガラス(Garasu): Thấu kính.

フィルターガラス(Firutāgarasu): Kính lọc.

キヤノンカメラ(Kiyanonkamera): Máy ảnh hãng Canon.

ニコンカメラ(Nikonkamera): Máy ảnh hãng Nikon.

Một số ví dụ về máy ảnh trong tiếng Nhật:

1.このソニーのカメラはいくらですか?

(Kono sonī no kamera wa ikuradesu ka?)

Cái máy ảnh sony này giá bao nhiêu vậy?

2.このキヤノンカメラは10000円です.

(Kono Kiyanon kamera wa 10000-endesu.)

Máy ảnh canon này giá 10000 yên.

3.あなたの富士フイルムカメラはとてもよく見えます.

(Anata no Fujifuirumu kamera wa totemo yoku miemasu.)

Máy ảnh fujifilm của bạn nhìn đẹp quá.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA -Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm