| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các loại cafe
Cafe trong tiếng Hàn là 카페 /kape/ là một trong những loại thức uống phổ biến và được lựa chọn nhiều trên thế giới. Nó đã trở thành một loại thức uống quen thuộc không thể thiếu trong mỗi buổi sáng.
Một số từ vựng về cafe trong tiếng Hàn:
아메리카노 /a merikano/: Americano.
카페라떼 /kaperatte/: Cafe latte.
카페모카 /kapemoka/: Cafe mocha.
카페아이스 /kapeaiseu/: Cafe đá.
에스프레스 /ae seupeureseu/: Espresso.
카푸치노 /kapuchino/: Cappuccino.
초코라떼 /cho koratte/: Latte socola.
녹차라떼 /nokcharatte/: Latte trà xanh.
자몽차 /ja mongcha/: Trà bưởi.
캐모마일 /kaemomail/: Trà hoa cúc.
Một số ví dụ về cafe trong tiếng Hàn:
1. 지금 새로 커페 내리고 있거든요.
/jigeum saero kape naerigo itkkodeunnyo/.
Bây giờ mới ra loại cafe mới.
2. 카페나 차를 미십니다.
/kapena chareul masimnida/.
Bạn uống cafe hay trà?
3. 카페라떼 그란데 사이즈로 한 잔 주세요.
/kaperatte geurande ssaijeuro han jan juseyo/.
Cho tôi một ly cafe latte cỡ lớn.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về các loại cafe.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn