Home » Tóc tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:22:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tóc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Tóc trong tiếng Hàn là 머리카락 (meolikalag). Tóc là cấu trúc dạng hình sợi dài và nằm bao phủ dưới phần da đầu của con người. Thành phần chính của tóc là chất sừng (keratin) và bao gồm nhiều hợp chất khác.

Tóc trong tiếng Hàn là 머리카락 (meolikalag).

Tóc được xem là một phần cơ thể của con người, nó không những giúp làm đẹp mà còn có tác dụng bảo vệ da đầu của chúng ta tránh khỏi các dị vật và ánh nắng trực tiếp từ mặt trời. Ngày nay, có rất nhiều kiểu tóc được giới trẻ ưa chuộng như kiểu tóc layer, tóc duỗi, tóc uốn gợn sóng.

Tóc tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tóc:

가위 (gawi): Cây kéo.

빗 (bis): Lược.

바리캉 (balikang): Cái tông đơ.

턱수염 (teogsuyeom): Râu cằm.

코밑수염 (komitsuyeom): Ria mép.

파마하다 (pamahada): Uốn tóc.

머리를 다듬다 (meolileul dadeumda): Tỉa tóc.

비듬 (bideum): Gàu.

샴푸 (syampu): Dầu gội đầu.

머리 연화제 (meoli yeonhwaje): Dầu xả tóc.

미용사 (miyongsa): Thợ cắt tóc.

머리를 자르다 (meolileul jaleuda): Cắt tóc.

머리를 감다 (meolileul gamda): Gội đầu.

짧은 머리 (jjalbeunmeoli): Tóc ngắn.

긴 머리 (ginmeoli): Tóc dài.

염색하다 (yeomsaeghada): Nhuộm tóc.

곱슬머리 (gobseulmeoli): Tóc xoăn.

생머리 (saengmeoli): Tóc thẳng.

대머리 (daemeoli): Đầu hói.

스포츠 머리 (seupocheu meoli): Tóc kiểu đầu đinh.

드라이하다 (deulaihada): Sấy khô.

뒷머리 (dwismeoli): Tóc ở phía sau đầu.

머리를 빗다 (meolileul bisda): Chải đầu.

면도하다 (myeondohada): Cạo râu.

매직하다 (maejighada): Ép thẳng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về tóc:

1. 머리를 짧게 자르고 싶어요.

Tôi muốn cắt tóc ngắn.

2. 어깨 길이로 머리를 잘라 주세요.

Hãy cắt tóc ngang vai cho tôi.

3. 이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요.

Hãy cắt tóc cho tôi theo kiểu này, giống như trong ảnh.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Tóc tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm