Home » Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:23:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/10/2022)
           
Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là 온실 효과 /onsil hyogwa/. Hiệu ứng nhà kính xuất phát từ việc bức xạ mặt trời xuyên qua tầng khí quyển rồi chiếu xuống mặt đất.

Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là 온실 효과 /onsil hyogwa/. Hiệu ứng khiến không khí của trái đất nóng lên do bức xạ sóng ngắn của mặt trời, chúng có thể xuyên qua tầng khí quyển chiếu xuống mặt đất.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hiệu ứng nhà kính:

온실가스 /onsilgaseu/: khí gas nhà kính.

수증기 /sujeung-gi/: hơi nước.

이산화탄소 /isanhwatanso/: cacbon đioxyt.Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì

메테인 /metein/: khí metan.

오존 /ojon/: tầng ozone.

대기층 /daegicheung/: khí quyển.

통과 /tong-gwa/: sự đi qua. 

반사 /bansa/: sự phản xạ.

흡수 /heubsu/: sự hấp thụ.

비닐막 /binilmag/: màng vinyl.

비닐하우스 /binilhauseu/: nhà kính.

지구 복사열 /jigu bogsayeol/: bức xạ nhiệt Trái Đất.

지구 온난화 /jigu onnanhwa/: sự nóng lên toàn cầu.

침식시키다 /chimsigsikida/: gây xói mòn.

생태 변화 /saengtae byeonhwa/: biến đổi sinh thái.

Một số ví dụ tiếng Hàn về hiệu ứng nhà kính:

1 여름에는 겨울보다 공기 속에 수증기의 양이 많아 눅눅하게 느껴진다. 

/yeoleum-eneun gyeoulboda gong-gi sog-e sujeung-giui yang-i manh-a nugnughage neukkyeojinda/

Vào mùa hè, không khí có nhiều hơi nước hơn mùa đông nên cảm giác ẩm thấp.

2. 이번 환경 모임의 주제는 온실 효과로 인한 지구의 심각한 기온 상승이었다. 

/ibeon hwangyeong moim-ui jujeneun onsil hyogwalo inhan jiguui simgaghan gion sangseung-ieossda/

Chủ đề của cuộc họp môi trường năm nay là sự gia tăng đáng kể nhiệt độ toàn cầu do hiệu ứng nhà kính.

3. 북극의 얼음이 점점 녹는 것은 온난화 때문에 벌어지는 현상이다. 

/buggeug-ui eol-eum-i jeomjeom nogneun geos-eun onnanhwa ttaemun-e beol-eojineun hyeonsang-ida/

Băng ở Bắc Cực đang dần tan chảy vì hiện tượng nóng lên toàn cầu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hiệu ứng nhà kính.

Bạn có thể quan tâm