Home » Đồng nghiệp trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-22 01:06:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồng nghiệp trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Đồng nghiệp tiếng trung là 同事 /tóngshì/, chỉ những người làm việc trong cùng một đơn vị, tổ chức , cùng một việc trong một tập thể nhất định.

Đồng nghiệp tiếng trung là 同事 /tóngshì/, đề cập đến một người bạn làm việc cùng, đặc biệt là trong một năng lực chuyên môn. 

Các từ vựng về nghỉ dưỡng trong tiếng Trung:

领导/lǐngdǎo/:Lãnh đạo.

上级/shàngjí/:Cấp trên.

下级/xiàjí/: Cấp dưới.

工作/gōngzuò/: Nghề nghiệp; công việc.

工资/gōngzī/: Tiền lương.Đồng nghiệp trong tiếng trung là gì

待遇/dàiyù/:Đãi ngộ.

关系/guānxì/:Quan hệ.

融洽/róngqià/:Hoà hợp; hoà thuận.

帮助/bāngzhù/: Giúp đỡ.

交流/jiāoliú/:Giao lưu; trao đổi.

Các ví dụ về đồng nghiệp trong tiếng Trung:

1/ 同事之间关系融洽。

/Tóngshì zhījiān guānxìróngqià/.

Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.

2/ 小高是领导的大红人。

/Xiǎogāo shì lǐngdǎo de dàhóng rén/.

Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng.

3/ 两人的关系很深。

/Liǎngrén de guānxì hěnshēn/.

Hai người họ quan hệ với nhau rất thắm thiết.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đồng nghiệp trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm