Home » Từ vựng tiếng Hàn về sự lo lắng
Today: 2024-11-21 21:55:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về sự lo lắng

(Ngày đăng: 12/01/2023)
           
Lo lắng 고민/gomin/ là một phản ứng bình thường đối với căng thẳng, xuất phát từ những nhu cầu và áp lực mà chúng ta phải trải qua mỗi ngày.

Lo lắng 고민/gomin/ lo lắng sợ hãi kéo dài cũng có thể là kết quả của các rối loạn như rối loạn lo âu, rối loạn hoảng sợ hoặc lo âu xã hội.

Một số từ vựng liên quan về lo lắng:

고민이 생기다/gomini saenggida/: Có nỗi lo

고민을 해결하다/gomineul haegyolhada/: Giải quyết nỗi lo

갈등을 겪다/galtteungeul gyoktta/: Trải qua mâu thuẫn

갈등이 생기다/galtteungi saenggida/: Xảy ra mâu thuẫn Từ vựng tiếng Hàn về sự lo lắng, oca

갈등을 해소하다/galtteungeul haesohada/: Giải quyết mâu thuẫn

갈등을 극복하다/galtteungeul geukppokada/: Khắc phục mâu thuẫn

스트레스가 쌓이다/seuteuresseuga ssaida/: Chồng chất căng thẳng

스트레스를 풀다/seuteuresseureul pulda/: Giải tỏa căng thẳng

불면증/bulmyonjjeung/: Chứng mất ngủ

우울증/uuljjeung/: Chứng trầm cảm

자신감이 있다/jasingami ittta/: Tự tin

자신감을 잃다/jasingameul ilta/: Mất tự tin

초조하다/chojohada/: Hồi hộp

긴장되다/ginjangdweda/: Căng thẳng

두렵다/duryoptta/: Lo sợ

Những ví dụ về lo lắng:

1. 많은 학생들은 취업난이 심각해서 취직할지 고민했어요.

/maneun hakssaengdeureun chwiomnani simgakaeso chwijikaljji gominhaessoyo/

Nhiều sinh viên băn khoăn không biết có nên xin việc hay không vì tình trạng thiếu việc làm nghiêm trọng.

2. 각진 턱이 고민이던 지수는 성형 수술을 하기로 결심했다.

/gakjjin togi gominidon jisuneun songhyong susureul hagiro gyolssimhaettta/

Jisoo lo lắng về chiếc cằm vuông nên đã quyết tâm phẫu thuật thẩm mỹ.

3. 우리 오빠는 많이 먹는데도 살이 안 찌는 갈비씨라 고민이 많다.

/uri oppaneun mani mongneundedo sari an jjineun galbissira gomini manta/

Anh trai tôi dù ăn nhiều nhưng vẫn không tăng cân nên rất lo lắng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về sự lo lắng.

Bạn có thể quan tâm