Home » Từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam
Today: 2024-07-05 13:23:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam

(Ngày đăng: 17/12/2022)
           
Món ăn Việt Nam tiếng Trung là 越南菜 /yuènán cài/, là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý pha trộn gia vị và những thói quen ăn uống của người Việt và các dân tộc thuộc Việt Nam trên đất nước Việt Nam.

Món ăn Việt Nam tiếng Trung là 越南菜 /yuènán cài/, là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý pha trộn gia vị và những thói quen ăn uống của người Việt và các dân tộc thuộc Việt Nam trên đất nước Việt Nam.

Một số ví dụ về các món ăn Việt Nam:

汤粉 /tāng fěn/: Bún.

螺丝粉 /luósī fěn/: Bún ốc.

广南米粉 /guǎng nán mǐfěn/: Mì quảng.Từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam

河粉 /hé fěn/: Phở.

 面包 /miàn bāo/: Bánh mỳ.

糯米饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi.

 炒牛肉饭 /chǎo niúròu fàn/: Cơm bò xào.

糖醋排骨 /táng cù páigǔ/: Sườn xào chua ngọt.

干锅牛蛙 /gān guō niúwā/: Ếch xào sả ớt.

冬瓜汤 /dōngguā tāng/: Canh bí.

豆腐脑 /dòu fǔ nǎo/: Đậu phụ sốt tương.

面条 /miàn tiáo/: Mì sợi.

Một số ví dụ về các món ăn Việt Nam:

1. 多吃冬瓜汤对身体很有好处.

/Duō chī dōngguā tāng duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./

Ăn nhiều canh bí rất tốt cho cơ thể.

2. 我很喜欢吃干锅牛蛙.

/Wǒ hěn xǐhuān chī gān guō niúwā./

Tôi thích ăn ếch xào sả ớt.

3. 你不要吃太多面包.

/Nǐ bùyào chī tài duō miànbāo./

Bạn đừng ăn quá nhiều bánh mì.

Nội dung bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm