Home » Vịnh Hạ Long trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:43:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vịnh Hạ Long trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Vịnh Hạ Long là một vịnh nhỏ thuộc phần bờ tây vịnh Bắc Bộ tại khu vực biển Đông Bắc Việt Nam, bao gồm vùng biển đảo của thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh.

Vịnh Hạ Long trong tiếng Trung gọi là 下龙湾 /xiàlóngwān/, là một vịnh nhỏ thuộc phần bờ tây vịnh Bắc Bộ tại khu vực biển Đông Bắc Việt Nam, bao gồm vùng biển đảo của thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh.

Một số từ vựng về Vịnh Hạ Long trong tiếng Trung:

湾 /wān/: Vịnh.

玉晕岛 /yùyūn dǎo/: Đảo Ngọc Vừng.Vịnh Hạ Long trong tiếng Trung là gì

巡州岛 /xúnzhōu dǎo/: Đảo Tuần Châu.

下龙湾 /xiàlóngwān/: Vịnh Hạ Long.

天宫洞 /tiāngōng dòng/: Động Thiên Cung.

木头洞 /mùtou dòng/: Hang Đầu Gỗ.

惊讶洞 /jīngyà dòng/: Hang Sửng Sốt.

蟾蜍石 /chánchú shí/: Hòn Con Cóc.

雌雄石 /cíxióng shí/: Hòn Trống mái.

拜斋 /bàizhāi/: Bãi Cháy.

Một số ví dụ về Vịnh Hạ Long trong tiếng Trung:

1.很多人称下龙湾为越南最大的自然景观.

/hěnduō rénchēng xiàlóngwān wèi yuènán zuìdà de zìrán jǐngguān/

Nhiều người gọi Vịnh Hạ Long là danh lam thắng cảnh tự nhiên lớn nhất ở Việt Nam.

2.下龙湾, 是越南北部湾的海湾, 山海秀丽, 景色酷似桂林山水.

/xiàlóngwān, shì yuènán běibù wān dì hǎiwān, shānhǎi xiùlì, jǐngsè kùsì guìlín shānshuǐ/

Vịnh Hạ Long, một vịnh thuộc vịnh Bắc Bộ của Việt Nam, có núi và biển đẹp, phong cảnh giống như Quế Lâm.

3.我们早就想去下龙的湾名胜.

/wǒmen zǎo jiù xiǎng qù xià lóng de wān míngshèng/

Từ lâu chúng tôi đã muốn đến các điểm tham quan ở Vịnh Hạ Long.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Vịnh Hạ Long trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm