Home » Giày thể thao tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 07:06:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giày thể thao tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Giày thể thao tiếng Trung là 运动鞋, là một vật dụng đi vào chân để bảo vệ bàn chân khỏi các hoạt động mạnh và làm êm chân trong khi thực hiện các hoạt động cường độ cao khác.

Giày thể thao tiếng Trung là  运动鞋, là một vật dụng đi vào chân để bảo vệ bàn chân khỏi các hoạt động mạnh và làm êm chân trong khi thực hiện các hoạt động cường độ cao khác.Ngoài ra, giày còn có tác dụng làm đẹp.

Các từ vựng về giày thể thao tiếng Trung:

女鞋 /nǚ xié/: Giày nữ.

耐克 /nài kè/: Nike.

运动鞋: Giày thể thao.

阿迪达斯 /ādídásī/: Adidas.

匡威 /kuāngwēi/: Converse.

范斯 /fàn sī/: Vans.

安德玛 /ān dé mǎ/: Under Armour.

男鞋 /nán xié/: Giày nam.

彪马 /biāomǎ/: Puma.

新百伦 /xīnbǎilún/: New Balance.

Ví dụ về giày thể thao tiếng Trung:

1/ 匡威鞋的样式太好看了.

/Kuāngwēi xié de yàngshì tài hǎokàn le/.

Kiểu dáng củađôi Conversenày thật đẹp.

2/ 这双白色阿迪达斯的运动鞋多少钱 ?

/Zhè shuāng báisè ādídásī de yùndòng xié duōshǎo qián / ?

Đôi giàythể thao màu trắng của Adidas này bao nhiêu tiền ?

3/ 这双男鞋他穿着不大不小, 刚好.

/Zhè shuāng nán xié tā chuānzhuó bù dà bù xiǎo, gānghǎo/.

Đôi giày nam này anh ta mang rất vừa.

Bài viết này được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giày thể thao tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm