Home » Từ vựng tiếng Nhật về trường học
Today: 2024-11-24 14:29:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về trường học

(Ngày đăng: 21/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về trường học-学校/がっこう/gakkou/ được thiết kế để có không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy học sinh dưới sự chỉ đạo của các giáo viên.

Từ vựng tiếng Nhật về trường học-学校/がっこう/gakkou/ là nơi chúng ta có thể vừa trau dồi kiến thức và vừa vui chơi kết bạn.

Một số từ vựng tiếng Nhật về trường học:

幼稚園/ようちえん/youchien : Trường mẫu giáo.

小学校/しょうがっこう/shougakkou/: Trường tiểu học.

中学校/ちゅうがっこう/chuugakkou/: Trường trung học cơ sở, trường cấp 2.

高校/こうこう/koukou/: Trường trung học phổ thông, trường cấp 3.

短大/たんだい/tandai/: Trường cao đẳng.

大学/だいがく/daigaku/: Trường đại học.

先生/せんせい/sensei/: Giáo viên.

学生/がくせい/gakusei/: Học sinh, sinh viên.

校長/こうちょう/kouchou/: Hiệu trưởng.

教頭/きょうとう/kyoutou/: Hiệu phó.

留学生/りゅうがくせい/ryuugakusei/: Du học sinh.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về trường học:

1. 小学校の先生達のことが懐かしい。

/しょうがっこうのせんせいたちのことがなつかしいです/.

/shougakkou no senseitachi no koto ga natsukashii desu/.

Tôi nhớ cácgiáo viên tiểu học của tôi.

2. 留学生の方ですか。

/りゅうがくせいのほうですか/.

/ryuugakusei no hou desu ka/. 

Bạn là du học sinh đúng không.

3. 良い大学に入学しました。

/よいだいがくににゅうがくしました /.

/yoi daigaku ni nyuugakushimashita/.

Tôi đã đỗ vào trường đại học tốt.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về trường học.

Bạn có thể quan tâm