| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về trường học
Từ vựng tiếng Nhật về trường học-学校/がっこう/gakkou/ là nơi chúng ta có thể vừa trau dồi kiến thức và vừa vui chơi kết bạn.
Một số từ vựng tiếng Nhật về trường học:
幼稚園/ようちえん/youchien : Trường mẫu giáo.
小学校/しょうがっこう/shougakkou/: Trường tiểu học.
中学校/ちゅうがっこう/chuugakkou/: Trường trung học cơ sở, trường cấp 2.
高校/こうこう/koukou/: Trường trung học phổ thông, trường cấp 3.
短大/たんだい/tandai/: Trường cao đẳng.
大学/だいがく/daigaku/: Trường đại học.
先生/せんせい/sensei/: Giáo viên.
学生/がくせい/gakusei/: Học sinh, sinh viên.
校長/こうちょう/kouchou/: Hiệu trưởng.
教頭/きょうとう/kyoutou/: Hiệu phó.
留学生/りゅうがくせい/ryuugakusei/: Du học sinh.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về trường học:
1. 小学校の先生達のことが懐かしい。
/しょうがっこうのせんせいたちのことがなつかしいです/.
/shougakkou no senseitachi no koto ga natsukashii desu/.
Tôi nhớ cácgiáo viên tiểu học của tôi.
2. 留学生の方ですか。
/りゅうがくせいのほうですか/.
/ryuugakusei no hou desu ka/.
Bạn là du học sinh đúng không.
3. 良い大学に入学しました。
/よいだいがくににゅうがくしました /.
/yoi daigaku ni nyuugakushimashita/.
Tôi đã đỗ vào trường đại học tốt.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về trường học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn