Home » Từ vựng tiếng Pháp về máy tính
Today: 2024-12-03 18:13:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về máy tính

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Máy tính trong tiếng Pháp là Ordinateur (n.m), nó có thể được hướng dẫn để thực hiện các các chuỗi các phép toán số học hoặc logic tự động thông qua lập trình máy tính.

Máy tính trong tiếng Pháp là Ordinateur (n.m), nó có thể được hướng dẫn để thực hiện các các chuỗi các phép toán số học hoặc logic tự động thông qua lập trình máy tính. 

Máy tính được sử dụng làm hệ thống điều khiển cho nhiều loại thiết bị công nghiệp và dân dụng như điều khiển từ xa, robot, và các thiết bị hỗ trợ máy tính. 

Từ vựng tiếng Pháp về máy tính Một số từ vựng tiếng Pháp về máy tính:

Imprimante (n.f): Máy in.

Écran (n.m): Màn hình.

Disquette (n.f): Ổ đĩa.

Souris (n.f): Chuột.

Clavier (n.m): Bàn phím.

Ordinateur (n.m): Máy tính.

Ouvrir un site (v): Mở trang web.

Sur Internet : Trên mạng, online.

Adresse électronique (n.f): Địa chỉ điển tử.

Envoyer quelchose (v): Gửi cái gì.

Travailler sur informatique (v): Làm việc trong lĩnh vực thông tin.

Informatisé (adj): Số hóa.

Informatique (n.m) (adj): (Tính) tin học.

Informaticien(ne) (n): Kỹ sư tin học.

Internet (n.m): Mạng.

Recevoir quelque chose (v): Nhận cái gì.

Courrier électronique = E-mail (v): Thư điện tử, email.

Consulter la messagerie (v): Đọc tin nhắn.

Ouvrir les courriers électroniques (v): Tạo tài khoản.

Mốt số câu từ vựng tiếng Pháp về máy tính

1. Il a envoyé un mail. 

Anh ta gửi thư điện tử. 

2. Son compte facebook est verrouillé. 

Tài khoản Facebook của anh ấy bị khóa. 

3. L'ordinateur doit installer un logiciel supplémentaire.

Máy tính cần cài đặt thêm phần mềm. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Pháp về máy tính

Bạn có thể quan tâm