Home » Sa thải trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 12:35:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sa thải trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Sa thải trong tiếng Trung là 炒鱿鱼 /Chǎoyóuyú/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường được dùng trong văn nói, chỉ việc bị đuổi việc.

Sa thải trong tiếng Trung là 炒鱿鱼 /Chǎoyóuyú/, đây là quán dụng ngữ thường dùng trong văn nói tiếng Trung, để chỉ việc bị đuổi việc, sa thải, phải rời đi.

Một số từ vựng về sa thải trong tiếng Trung:

炒鱿鱼 /Chǎoyóuyú/: Sa thải, đuổi việc

卷铺盖 /Juǎnpūgài/: Sa thải, đuổi việc

解雇 /jiěgù/: Đuổi việc

失业 /shīyè/: Thất nghiệp

辞职 /Cízhí/: Từ chức

Một số ví dụ về sa thải trong tiếng Trung:

1/ 问他是被老板“炒了鱿鱼”了,还是他“炒了”老板?

/Wèn tā shì bèi lǎobǎn “chǎole yóuyú”le, háishì tā “chǎole” lǎobǎn/?

Hỏi anh ta xem anh ta bị sếp sa thải rồi, hay là anh ta sa thải sếp rồi?

2/ 再说了,你也不想招惹他吧,否则你可能会被炒鱿鱼的。

/Zàishuōle, nǐ yě bùxiǎng zhāorě tā ba, fǒuzé nǐ kěnéng huì bèi chǎoyóuyú de/.

Đừng nói nữa, bạn cũng không muốn khiêu khích anh ta đúng không, nếu không rất có thể bạn sẽ bị sa thải.

3/ 我昨天真是祸不单行。老板把我炒鱿鱼,我太太又要求离婚。

/Wǒ zuótiān zhēnshi huòbùdānxíng. Lǎobǎn bǎ wǒ chǎoyóuyú, wǒ tàitài yòu yāoqiú líhūn/.

Hôm qua tôi thật sự là họa vô đơn chí. Ông chủ thì đuổi việc tôi, bà vợ lại đòi li hôn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Sa thải trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm