| Yêu và sống
Ngữ pháp V/A 기는 하지만 trong tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp V/A 기는 하지만 trong tiếng Hàn, này thường được sử dụng ở dạng giản lược trong văn nói ,기는 하지만 thành 긴 하지만 và 기는 지만 thành 긴 지만.
Hình thức quá khứ của cấu trúc này là 기는 했지만 , không phải là 았/었기는 했지만.
춤을 추기는 하지만 잘 추지는 못해요.
/chumeul chugineun hajiman jal chujineun motaeeyo/.
Tôi nhảy hay nhưng chưa giỏi lắm.
So sánh 지만, 기는 하지만: Chủ ngữ ở hai mệnh đề không cần đồng nhất.
언니는 키가 크지만 동생은 키가 작아요.
/onnineun kiga keujiman dongsaengeun kiga jagayo/.
Chị tôi cao nhưng em tôi thấp.
Sử dụng khi người nói muốn diễn tả đơn thuần sự tương phản.
기는 하지만: Chủ ngữ ở hai mệnh đề phải đồng nhất với nhau .
Thừa nhận nội dung mệnh đề trước nhưng muốn, nhấn mạnh nội dung tương phản với mệnh đề sau.
Một số ví dụ về ngữ pháp V/A 기는 하지만 trong tiếng Hàn:
1.한국 사람이기는 하지만 매운 음식을 잘 못 먹어요.
/hanguk saramnigineun hajiman maeun eumsigeul jal mot mogoya/.
Là người Hàn Quốc thật nhưng không thể ăn đồ ăn cay .
2.떢볶이가 안 매워요?
/ttokppokkiga an maewoyo?/.
Tobookki không cay ư?
3.(맵기는 하지만) 맛있어요.
/maepkkineun hajiman madisso yo/.
Cay nhưng mà ngon lắm.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca -Ngữ pháp V/A 기는 하지만 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn