Home » Chè trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:26:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chè trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Chè trong tiếng Trung là 糖水 /tángshuǐ/ (Hán Việt: Đường thủy), Chè là một món ăn được dùng làm món tráng miệng, thơm ngon, nhiều người yêu thích, phổ biến trong ẩm thực Việt Nam, thanh mát.

Chè trong tiếng Trung là 糖水 /tángshuǐ/, là một món ăn được dùng làm món tráng miệng trong ẩm thực Châu Á, nó có xuất xứ từ Trung Quốc được truyền bá tới Việt Nam và nhiều quốc gia khác.

Một số từ vựng về chè trong tiếng Trung:

1. 百合莲子羹 /bǎihé liánzǐ gēng/: Chè hạt sen hoa huệ.

2. 柚子糖羹 /yòuzi táng gēng/: Chè bưởi.

3. 绿豆羹 /lǜdòu gēng/: Chè đậu xanh.Chè trong tiếng Trung là gì

4.  香蕉糖羹 /Xiāngjiāo táng gēng/:Chè chuối.

5. 鸡蛋羹 /jīdàn gēng/:Chè hột gà.

6. 红豆羹 /hóngdòu gēng/: Chè đậu đỏ.

7. 麻糊 /má hú/: Chè vừng.

8. 汤圆 /tāngyuán/: Chè trôi nước.

9. 玉米羹 /yùmǐ gēng/:Chè bắp.

10. 桃花羹 /táohuā gēng/:Chè hoa đào.

11. 南瓜羹 /nánguā gēng/: Chè bí đỏ.

12. 苹果羹 /píngguǒ gēng/: Chè táo.

Một số mẫu câu liên quan đến chè trong tiếng Trung:

1. 我爱吃的食物是糖羹。

/Wǒ ài chī de shíwù shì táng gēng./

Món ăn mà tôi thích là chè.

2. 请给我一杯糖水。

/Qǐng gěi wǒ yībēi tángshuǐ/

Cho tôi 1 ly chè.

3. 天气真热啊,我一口气喝了两杯糖水.

/Tiānqì zhēn rè a, wǒ yī kǒuqì hēle liǎng bēi tángshuǐ./

Thời tiết quá nóng, tôi ăn liền 2 cốc chè.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - chè trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm