Home » Từ vựng tiếng Hàn về vật dụng nhà bếp
Today: 2024-11-21 21:33:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về vật dụng nhà bếp

(Ngày đăng: 03/07/2022)
           
Vật dụng nhà bếp là các công cụ, đồ dùng thiết bị, bát đĩa và dụng cụ nấu nướng được sử dụng để chế biến thực phẩm hoặc phục vụ thức ăn. Dụng cụ nhà bếp cũng có thể được sử dụng để đựng thức.

Vật dụng nhà bếp 주방 용품 (jubangnyongoum) là các công cụ, đồ dùng thiết bị, bát đĩa và dụng cụ nấu nướng được sử dụng để chế biến thực phẩm hoặc phục vụ thức ăn. Dụng cụ nhà bếp cũng có thể được sử dụng để đựng thức ăn.

Các từ vựng tiếng Hàn về vật dụng nhà bếp:

1.쟁반 (jaengban): Khay. 

2.컵 (kop): Cốc.

3.칼 (kal): Dao.Từ vựng tiếng Hàn về vật dụng nhà bếp

4.가위 (gawi): Kéo.

5.국자 (gukjja): Cái muỗng lớn.

6.숫가락 (sutkkarak): Thìa.

7.접시 (jopssi): Đĩa.

8.주방용품 (jubangnyongoum): Vật dụng nhà bếp.

8.솥밥 (sotppap): Nồi cơm điện.

9.압력솥 (amnyokssot): Nồi áp suất.

10.전기난로 (jongidalro): Bếp điện.

11.냉장고 (naengjianggo): Tủ lạnh.

12.유리잔 (yurijan): Cốc thủy tinh.

13.가스난로 (kkasseunlro): Bếp ga.

14.앞치마 (apchima): Tạp dề.

Một số ví dụ tiếng Hàn về vật dụng nhà bếp:

1.전기 솥밥으로 밥을 했다.

(naneun jongi sotppabeuro babeul haettta).

Tôi đã nấu cơm bằng nồi cơm điện.

2.저희 엄마가 주방 용품을 새로 사셨요.

(johi ommaga jubang yongpumeul saero sasyossoyo).

Mẹ tôi đã mua vật dụng nhà bếp mới.

3.저는 고기를 냉장고에 넣었다.

(naneun gogireul naengjanggoe noottta).

Tôi đã bỏ thịt bò vào tủ lạnh.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các từ vựng tiếng Hàn về vật dụng nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm