Home » Máy bay delay tiếng trung là gì?
Today: 2024-07-01 07:03:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy bay delay tiếng trung là gì?

(Ngày đăng: 05/09/2022)
           
Máy bay delay tiếng trung là飞机晚点 /Fēijī wǎndiǎn/là tình trạng chuyến bay vì một số lí do mà khởi hành chậm hơn dự kiến. Dưới đây là một số từ vựng và ví dụ liên quan đến chuyến bay.

Máy bay bị delay trong tiếng Trunglà 飞机 晚点 /fēijī wǎndiǎn/ là khởi động trạng thái hoặc giờ hạ cánh của chuyến bay bị trễ so với thời gian được thông báo và ghi trên vé của hành khách.

Một số từ vựng về chủ đề máy bay trong tiếng Trung:

飞机/fēijī /: máy bay 

 机场/jīchǎng/: sân bay

航班/hángbān/: chuyến bayMáy bay delay tiếng Trung là gì?

订票/dìng piào/: đặt vé máy bay

登机门 /Dēng jī mén/: Cổng lên máy bay

登机牌 /dēngjīpái/: Thẻ lên máy bay

护照/hùzhào/: hộ chiếu

 Một số ví dụ về máy bay bị delay trong Tiếng Trung:

1. 在芒街没有机场。

/Zài máng jiē méiyǒu jīchǎng/

Ở Móng Cái không có sân bay

2. 飞机起飞三十分钟了!

/fēijī qǐfēi sānshí fēnzhōngle!/

Máy bay cất cánh 30 phút rồi!

3.你姐姐的航班几点到?

/Nǐ de jiějiě de hángbān jǐ diǎn dào/

Chuyến bay của  chị bạn đến mấy giờ?

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Máy bay bị delay trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm