Home » Tiền vệ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 13:56:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiền vệ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Tiền vệ tiếng Hàn là 미드필더 (mitupilto), là những cầu thủ tiêu tốn thể lực nhất trên sân do khoảng cách mà họ phải di chuyển trong trận đấu rất lớn, là người giữ vai trò quan trọng trong sân.

Tiền vệ tiếng Hàn là 미드필더 (mitupilto), là những cầu thủ có vị trí chơi ở phía dưới vị trí tiền đạo và phía trên vị trí hậu vệ. Chức năng chính của họ là đoạt bóng từ đối phương, phát động tấn công để đưa bóng lên cho tiền đạo, hoặc tự mình ghi bàn.

Một sTiền vệ tiếng Hàn là gìố từ vựng liên quan đến tiền vệ trong tiếng Hàn:

중앙 미드필더 (jungang mitupilto): Tiền vệ trung tâm.

수비형 미드필더 (subihyong mitupilto): Tiền vệ phòng ngự.

공격형 미드필더 (congkyokhyong mitupiltu): Tiền vệ tấn công.

윙어 (oango): Tiền vệ cánh.

미드필더 (mitupilto): Tiền vệ.

공격수 (congkyokksu): Tiền đạo.

중앙 공격수 (jungang congkyoksu): Tiền đạo trung tâm.

스트라이커 (suthuraikho): Tiền đạo cắm.

세컨드 스트라이커 (sekholtu suthuraikho): Tiền đạo lùi (hộ công).

윙포워드 (oangpuoatu): Tiền đạo cánh.

Một số ví dụ về tiền vệ trong tiếng Hàn:

1. 미드필더는 팀의 중앙에 있습니다.

(mideupildeoneun timui jungange isseubnida)

Tiền vệ là trung tâm của đội.

2. 그는 미드필더의 역할을 한다.

(geuneun mideupildeoui yeoghaleul handa)

Anh ấy đóng vai trò tiền vệ.

3. 미드필더는 필드에서 중요한 역할을 합니다.

(mideupildeoneun pildeueseo jungyohan yeoghaleul habnida)

Tiền vệ đóng vai trò quan trọng trên sân.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Tiền vệ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm