Home » Biển báo cấm tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:11:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biển báo cấm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Biển báo cấm trong tiếng Hàn 금지 표지판 /geumji pyojipan/ là nhóm biển báo có tác dụng biểu thị những điều mà mọi người không được phép thực hiện.

Biển báo cấm trong tiếng Hàn 금지표지판 /geumji pyojipan/ nhóm biển báo có tác dụng biểu thị những điều mà mọi người không được phép thực hiện. 

Một số từ vựng về biển báo cấm trong tiếng Hàn:

뛰지마시오/ttwiji masio/: Đừng chạy.

금연/geum-yeon/: Cấm thuốc.

음식물번입금지 /eumsigmul beon-ib geumji/: Cấm mang thức ăn vào.

휴대전화사용금지 /hyudaejeonhwa sayong geumji/: Cấm sử dụng điện thoại di động.

접근금지 /jeobgeun geumji/: Cấm tiếp cận.Biển báo cấm tiếng Hàn là gì

사진촬영금지 /sajin chwal-yeong geumji/: Cấm quay phim chụp ảnh.

화기금지 /hwagi geumji/: Cấm lửa.

사용금지 /sayong geumji/: Cấm sử dụng.

화물차통행금지 /hwamulchatonghaeng geumji/: Cấm các loại xe tải.

통행금지 /tonghaeng geumji/: Cấm lưu thông.

유턴금지 /yuteon geumji/: Cấm quay đầu xe.

Một số ví dụ về biển báo cấm trong tiếng Hàn:

1.이곳은일반인의접근을금하고있다.

/igos-eun ilban-in-ui jeobgeun-eul geumhago issda/

Nơi này cấm người thường tiếp cận.

2.위험한 물질의 운반을 금지하는 표지판.

/wiheomhan muljil-ui unban-eul geumjihaneun pyojipan/

Biển báo cấm mang theo các chất nguy hiểm.

3.일제는우리의민족정신을말살하고자한글의사용을금지했다.

/iljeneun uliui minjogjeongsin-eul malsalhagoja hangeul-ui sayong-eul geumjihaessda/

Thời kỳ Nhật thống trị Triều Tiên, người Nhật định xóa bỏ tinh thần dân tộc chúng tôi nên đã cấm sử dụng chữ Hàn.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Biển báo cấm trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm