Home » Mụn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 06:07:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mụn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Mụn trong tiếng Hàn là 여드름 /yodeureum/, mụn là bệnh da thông thường gây nên do tăng tuyến bã nhờn và viêm của hệ thống nang lông tuyến nhờn. Dễ xuất hiện ở vị trí tiết nhiều dầu như mặt, lưng, ngực.

Mụn trong tiếng Hàn là 여드름 /yodeureum/, mụn là bệnh lý về da phổ biến, khi các nang lông bị bí tắc bởi bụi bẩn, tế bào chết. Các bã nhờn không thể thoát được, tích tụ lại dưới da, sinh ra mụn. 

Một số từ vựng về mụn trong tiếng Hàn:

면포성 여드름 /myonposong yodeureum/: Mụn cám.

낭종성 여드름 /nangjongsong yodeureum/: Mụn đinh râu.

응괴성 여드름 /eunggwesong yodeureum/: Mụn trứng cá.

화농성 여드름 /hwanongsong yodeureum/: Mụn nang.

결절성 여드름 /gyoljolssong yodeureum/: Mụn bọc.Mụn trong tiếng Hàn là gì

블랙헤드 /beulraekedeu/: Mụn đầu đen.

화이트헤드 /hwaiteuhedeu/: Mụn đầu trắng.

물사마귀 /mulsamagwi/: Mụn cóc.

괴사 여드름 /gwesa yodeureum/: Mụn hoại tử.

다래끼 /daraekki/: Mụn lẹo mắt.

Một số ví dụ về mụn trong tiếng Hàn:

1/ 목에 물사마귀가 생겼다.

/Moge mulsamagwiga saenggyottta/.

Trên cổ xuất hiện mụn cóc.

2/ 얼굴에 여드름이 도톨도톨나다.

/Olgure yodeureumi dotoldotolrada/.

Trên mặt mụn mọc sần sùi.

3/ 여드름 났을 때 피부 관리 잘하자.

/Yodeureum nasseul ttae pibu gwalri jalhaja/.

Hãy chăm sóc da thật tốt khi bị mụn nha.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Mụn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm