Home » Thú nhồi bông trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:02:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thú nhồi bông trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/08/2022)
           
Thú nhồi bông trong tiếng Trung là 毛绒小动物 /máo róng xiǎo dòngwù/, là loại đồ chơi may bằng vải và nhồi bằng chất liệu mềm. Loại vải thường dùng là vải trơn hoặc vải mịn.

Thú nhồi bông trong tiếng Trung là 毛绒小动物 /máo róng xiǎo dòngwù/, là những loại đồ chơi được làm từ bông bọc bên ngoài là vải, được nhồi nhét thành những hình thù khác nhau.

Thú nhồi bông được ưa chuộng bởi các bạn nhỏ.

Một số từ vựng tiếng Trung về thú nhồi bông:

泰迪熊 /tài dí xióng/: Gấu bông.

卡通形象 /kǎtōng xíngxiàng/: Nhân vật hoạt hình.Thú nhồi bông trong tiếng Trung là gì

棉花 /miánhuā/: Bông.

棉布 /miánbù/: Vải.

工厂 /gōngchǎng/: Nhà máy.

裁缝 /cáiféng/: May.

小朋友 /xiǎopéngyǒu/: Trẻ em.

成衣匠 /chéngyī jiàng/: Thợ may.

礼物 /lǐwù/: Quà tặng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thú nhồi bông:

1. 为了感谢您,这里有份礼物。

/Wèile gǎnxiè nín, zhè li yǒu fèn lǐwù./

Để cảm ơn bạn, đây là một món quà.

2. 小朋友多是外国人。

/Xiǎopéngyǒu duō shì wàiguó rén./

Trẻ em đều là người nước ngoài.

3. Tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo.

/Sūi shì bùshān bùkù , dàn cáiféng détǐ./

虽是布衫布裤, 但裁缝得体。

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thú nhồi bông trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm