Home » Từ vựng tiếng Trung về động vật bốn chân
Today: 2024-11-21 13:45:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về động vật bốn chân

(Ngày đăng: 26/07/2022)
           
Động vật bốn chân là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm , phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi), phân bố rộng rãi trên toàn thế giới .

Động vật bốn chân trong tiếng Trung là 四足动物 (sì zú dòng wù). Là một siêu lớp động vật bao gồm các lớp động vật lưỡng cư, chim, bò sát và thú, cũng như rắn và các loài bò sát cụt chân khác thuộc lớp mặt thằn lằn do có tổ tiên bốn chân.

Một số từ vựng tiếng Trung về động vật bốn chân:

1. 马 (mǎ): Ngựa.

2. 臭鼬 (chòu yòu): Chồn hôi.

3. 鬣狗 (liè gǒu): Linh cẩu.Từ vựng tiếng Trung về động vật bốn chân

4. 印度野牛 (yìn dù yě niú): Bò tót.

5. 四足动物 (sì zú dòng wù): Động vật bốn chân.

6. 狐狸 (hú lí): Hồ ly.

7. 狼 (láng): Sói.

8. 豹 (bào): Báo. 

9. 河马 (hé mǎ): Hà mã.

10. 长颈鹿 (cháng jǐng lù): Hươu cao cổ.

11. 虎 (hǔ): Hổ.

12. 骆驼 (luò tuó): Lạc đà.

13. 水鹿 (shuǐ lù): Nai.

Một số mẫu câu tiếng Trung về động vật bốn chân:

1. 你知道浣熊, 它的眼睛周围有黑色的皮毛.

(nǐ zhī dào huàn xióng, tā de yǎn jīng zhōu wéi yǒu hēi sè de pí máo).

Bạn biết con gấu trúc không, nó có những mảng lông màu đen quanh đôi mắt.

2. 四足动物是动物界最高等的类群, 它们都有脊椎骨, 也都有盆骨连接在脊椎上, 用来支撑体重.

(sì zú dòng wù shì dòng wù jiè zuì gāo děng de lèi qún, tā men dōu yǒu jǐ chuí gǔ, yě dū yǒu pén gǔ lián jiē zài jǐ chuí shàng, yòng lái zhī chēng tǐ zhòng).

Động vật bốn chân là nhóm động vật cao nhất trong giới động vật, chúng đều có đốt sống, và xương chậu gắn vào cột sống để nâng đỡ trọng lượng cơ thể.

3. 斑猫是一种小型猫科动物, 原生于欧洲地区, 亚洲西部, 以及非洲.

(bān māo shì yī zhǒng xiǎo xíng māo kē dòng wù, yuán shēng yú ōu zhōu dì qū, yà zhōu xī bù, yǐ jí fēi zhōu).

Mèo rừng là một loài mèo nhỏ có nguồn gốc từ Châu Âu, Tây Á và Châu Phi.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về động vật bốn chân.

Bạn có thể quan tâm