| Yêu và sống
Các loại màu sắc trong tiếng hàn là gì
Các loại màu sắc trong tiếng hàn là 색/색깔(sek/sekkkal): Bất cứ nơi nào có ánh sáng, nơi đó có màu sắc. Chúng ta thường nghĩ rằng, màu sắc đứng độc lập với nhau. Màu chúng ta thường nhìn thấy một mình luôn luôn bị ảnh hưởng bởi những màu xung quanh.
Một số từ vựng liên quan đến các loại màu sắc:
1. 색/색깔 (sek/sekkkal): màu sắc
2. 연두색 (yeondusek): Màu xanh lá cây sáng
3. 갈색 (kalsek): Màu nâu sáng
4. 밤색 (bamsek): Màu nâu
5. 회색 (hoesek): Màu xám
6. 제비꽃 (jebikkok): Màu tím violet
7. 남색 (namsek): Màu xanh da trời đậm
Một số ví dụ liên quan đến các loại màu sắc:
1. 그보라색 가방이제꺼예요.
(geu bolasaeg gabang i jekkeo yeyo)
Cái túi màu tím đó là của tôi.
2. 제일좋아하는색은뭐예요?
(jeil johahaneun saegeun mwoyeyo?)
Màu sắc yêu thích của bạn là gì?.
3. 저는빨간색자전거좋아해요.
(chonun ppalgansaeg jajeongeo johahaeyo)
Tôi thích chiếc xe đạp màu đỏ.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Các loại màu sắctrong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn