Home » Từ vựng tiếng Trung về nhà kho
Today: 2024-11-21 23:22:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nhà kho

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Nhà kho là một tòa nhà có mái được dựng trên một nền móng vững chắc và được làm từ vật liệu gỗ, gạch, thép, tôn, sắt, nhằm mục đích chứa hàng hóa trước hoặc sau quá trình kinh doanh, sản xuất.

Nhà kho tiếng Trung là 库房 ( Kùfáng ). Trong hàng loạt những công đoạn như sản xuất, vận chuyển, phân phối. Nhà kho đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa túi tiền, nguồn lực cho doanh nghiệp.

Nhờ vậy mà sản phẩm đầu ra có mức giá cạnh tranh, phù hợp để doanh nghiệp vừa có lợi thế trên thị trường mà vẫn có doanh thu tốt.

Một số từ vựng tiếng Trung về nhà kho:

仓库 (cāngkù): Kho.

保税仓库 (bǎoshuì cāngkù): Kho ngoại quan.Từ vựng tiếng Trung về nhà kho

出口监管仓库 (chūkǒu jiānguǎn cāngkù): Kho giám sát xuất khẩu.

海关监管货物 (hǎiguān jiānguǎn huòwù): Kho giám sát hải quan.

冷藏区 (lěngcáng qū): Khu hàng lạnh.

冷冻区 (lěngdòng qū): Kho hàng đông.

料棚 (liàopéng): Kho hàng.

货场 (huòchǎng): Sân hàng hóa.

货架 (huòjià): Giá/ kệ hàng hóa.

托盘 (tuōpán): Pallet.

船务代理 (chuánwù dàilǐ): Đại lí vận chuyển.

集装箱货运站 (jízhuāngxiāng huòyùn zhàn): Trạm tập trung vận chuyển hàng.

公路集装箱中转站 (gōnglù jízhuāngxiāng zhōngzhuǎn zhàn): Trạm vận chuyển đường bộ bằng container.

集装箱 (jízhuāngxiāng): Khu hàng container.

输送机 (shūsòng jī): Băng tải.

Một số mẫu câu tiếng Trung về kho hàng:

1. 沿着巷道,记者来到了发生火灾的这家私营木器厂,厂区仓库和木工车间已被大火吞没。

( Yánzhe hàngdào, jìzhě lái dàole fāshēng huǒzāi de zhè jiā sīyíng mùqì chǎng, chǎngqū cāngkù hé mùgōng chējiān yǐ bèi dàhuǒ tūnmò. )

Dọc hai bên đường, phóng viên tìm đến xưởng sản xuất đồ gỗ tư nhân nơi xảy ra vụ cháy, kho xưởng và xưởng chế biến gỗ đã bị ngọn lửa nhấn chìm.

2. 采用电子无级调速,输送机构采用不锈钢网,输送平稳。

( Yòng diànzǐ wú jí tiáo sù, shūsòng jīgòu cǎiyòng bùxiùgāng wǎng, shūsòng píngwěn. )

Với điều chỉnh tốc độ vô cấp điện tử, băng chuyền sử dụng lưới thép không gỉ và việc vận chuyển ổn định.

3. 也可用于搭设施工棚、料棚、灯塔等构筑物。

( Yě kěyòng yú dā shèshī gǒngpéng, liào péng, dēngtǎ děng gòuzhúwù. )

Nó cũng có thể được sử dụng để xây dựng các cơ sở như nhà kho vòm, nhà kho chứa vật liệu, ngọn hải đăng và các công trình kiến ​​trúc khác.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về nhà kho.

Bạn có thể quan tâm