| Yêu và sống
Việt quất tiếng Pháp là gì
Việt quất tiếng Pháp là les myrtilles, có vị ngọt thanh và hương thơm đậm đà, có thể ăn tươi, làm mứt, trộn hoa quả, làm salad, dùng để trang trí bánh kem… chứa đầy đủ các loại dinh dưỡng.
Một số từ vựng tiếng Pháp về việt quất:
Les petites baies: Những quả mọng nhỏ.
Le couleur bleu-violacé: Màu xanh tím.
Les myrtilles bleues: Quả việt quất.
Les myrtilles rouges: Việt quất đỏ.
Assiette de myrtilles: Đĩa quả việt quất.
Les myrtilles sauvages: Việt quất dại.
Les baies fraîches: Việt quất tươi.
Confectionner des tartes: Làm bánh nướng.
Le muffin aux myrtilles: Bánh nướng xốp việt quất.
La myrtille confitures: Mứt việt quất.
La myrtille sirops: Siro việt quất.
La myrtille tisanes: Trà thảo mộc việt quất.
Les myrtilles eaux-de-vie: Rượu việt quất.
La myrtille vins: Rượu vang việt quất.
Muffin aux myrtilles: Bánh nướng xốp việt quất.
Le fruit d’un arbrisseau: Quả cây bụi.
Les tisanes: Trà thảo mộc.
Les fruits secs: Trái cây sấy khô.
Les gelées myrtille: Thạch việt quất.
La composition nutritionnelle de la myrtille: Thành phần dinh dưỡng của quả việt quất.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về việt quất:
1. La myrtille est un petit fruit dont beaucoup raffolent, notamment dans les pâtisseries et autres mets délicats.
Việt quất là một loại trái cây nhỏ được nhiều người yêu thích, đặc biệt là trong bánh ngọt và các món ngon khác.
2. La myrtille est le fruit d’un arbrisseau, pousse dans les forêts à humus et les tourbières asséchées, en Europe et en Asie.
Việt quất là quả của một loại cây bụi, mọc trong rừng mùn và các vũng than bùn khô, ở Châu Âu và Châu Á.
3. La myrtille est l’un des fruits les moins caloriques qui soient (57,70 calories pour 100 g), une source naturelle d’antioxydants très puissants.
Quả việt quất là một trong những loại trái cây có hàm lượng calo thấp nhất (57,70 calo trên 100 g), là một nguồn tự nhiên cung cấp chất chống oxy hóa mạnh.
4. En ce qui concerne les feuilles de la myrtille, elles contiennent des tanins, des catéchols et des flavonoïdes des alcaloïdes, des acides phénoliques, des iridoïdes et des proanthocyanidols.
Còn đối với lá việt quất, chúng có chứa tannin, catechols và flavonoid. Ancaloit, axit phenolic, iridoid và proan thocyanidin.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm OCA - quả việt quất trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn