Home » Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật
Today: 2024-07-03 05:35:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Bệnh tật trong tiếng Nhật là 病気 (Byōki), là sự rối loạn của cơ thể hoặc tâm trí của con người, khiến cho con người có cảm giác đau đớn, nếu trở nặng có thể dẫn đến cái chết.

Bệnh tật trong tiếng Nhật là 病気 (Byōki), là sự rối loạn bên trong cơ thể con người gây ảnh hưởng đến sức khỏe.

Đối với cả con người và động vật bệnh tật đều làm cho sức khỏe yếu đi, gây đau đớn và có thể dẫn đến cái chết. Không chỉ gây ra sự đau đớn mà bệnh tật còn mang đến cho con người nỗi lo lắng, bất an dẫn đến suy nhược cơ thể.

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật.Một số từ vựng về tiếng Nhật về bệnh tật:

寒い (Samui): Nhiễm lạnh.

吐き気 (Hakike): Buồn nôn.

頭痛 (Zutsū): Đau đầu.

高熱 (Kōnetsu): Sốt cao.

インフルエンザ (Infuruenza): Cảm cúm.

やけどをする (Yakedo o suru): Bị bỏng.

齲蝕 (Ushoku): Sâu răng.

癌 (Gan): Ung thư.

糖尿病 (Tōnyō-byō): Bệnh tiểu đường

肝炎 (Kan'en): Viêm gan.

消化器疾患 (Shōkaki shikkan.): Rối loạn tiêu hóa.

出血 (Shukketsu): Xuất huyết.

食中毒 (Shokuchūdoku): Ngộ độc thực phẩm.

栄養失調 (Eiyōshitchō): Suy dinh dưỡng.

性感染症 (Sei kansen-shō): Bệnh da liễu.

遺伝病 (Iden-byō): Bệnh di truyền.

痔核 (Jikaku): bệnh trĩ.

Một số ví dụ về tiếng Nhật về bệnh tật:

1.HIVは世界で最も致命的な病気です.

(HIV wa sekai de mottomo chimei-tekina byōkidesu.)

Bệnh HIV là căn bệnh nguy hiểm nhất thế giới.

2.栄養失調はアフリカで一般的な病気です.

(Eiyōshitchō wa Afurika de ippantekina byōkidesu.)

Bệnh suy dinh dưỡng là căn bệnh phổ biến ở Châu Phi.

3.癌は死んだ細胞が形成され成長することによって引き起こされます.

(Gan wa shinda saibō ga keisei sa re seichō suru koto ni yotte hikiokosa remasu.)

Bệnh ung thư là do tế bào chết hình thành và phát triển

Nội dung trên được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA – từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật.

Bạn có thể quan tâm