Home » Từ vựng tiếng Trung về truyện cổ tích
Today: 2024-06-29 03:40:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về truyện cổ tích

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Truyện cổ tích trong tiếng Trung là 童话 /Tónghuà/, một thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.

Truyện cổ tích trong tiếng Trung là 童话 /Tónghuà/, chính là một câu chuyện đã xảy ra từ rất lâu và vẫn được nhớ, lưu giữ, truyền lại đến ngày nay.

Một số từ vựng tiếng Trung về truyện cổ tích:

射手 /shèshǒu/: Người bắn cung.

盔甲 /kuījiǎ/: Áo giáp.

箭头 /jiàntóu/: Mũi tên.Từ vựng tiếng Trung về truyện cổ tích

天使,善良的人 /tiānshǐ, shànliáng de rén/: Thiên thần, người phúc hậu.

兽 /shòu/: Quái thú.

魔术刷 /móshù shuā/: Chổi thần.

美人 /měirén/: Vẻ đẹp.

灰姑娘 /huī gūniáng/: Cô bé lọ lem.

城堡 /chéngbǎo/: Lâu đài.

运输 /yùnshū/: Cỗ xe ngựa.

矮人 /ăirén/: Chú lùn.

龙 /lóng/: Rồng.

长笛演奏家 /chángdí yǎnzòu jiā/: Người thổi sáo.

仙女 /xiānnǚ/: Bà tiên.

小红帽 /xiǎohóngmào/: Cô bé quàng khăn đỏ.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về truyện cổ tích:

1.童话总是以 “从此过着幸福美满的生活” 结束。

/Tónghuà zǒng shì yǐ “cóngcǐguòzhe xìngfú měimǎn de shēnghuó” jiéshù/

Những câu chuyện cổ tích luôn kết thúc bằng câu “sống hạnh phúc mãi mãi về sau”.

2. 他是位成功的童话故事作家,因为他拥有一颗赤子之心。

/Tā shì wèi chénggōng de tónghuà gùshì zuòjiā, yīnwèi tā yǒngyǒu yī kē chìzǐ zhī xīn/

Anh ấy là một nhà văn viết truyện cổ tích thành công vì anh ấy có một trái tim trong sáng.

3. 童话故事的结局,总是完美的不像话。

/Tónghuà gùshì de jiéjú, zǒng shì wánměi de bù xiànghuà/

Cái kết của những câu chuyện cổ tích luôn hoàn hảo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về truyện cổ tích.

Bạn có thể quan tâm