Home » Các con số trong tiếng Trung
Today: 2024-10-05 11:38:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các con số trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 23/09/2022)
           
Các con số trong tiếng Trung là 数 /shù/, một số là một đối tượng toán học thường được sử dụng để đếm, đo lường, dán nhãn, để đặt hàng và còn cho việc mã hóa.

Các con số trong tiếng Trung là 数 /shù/, các ví dụ ban đầu của các con số là về các số tự nhiên, tuy nhiên trong toán học khái niệm số đã được mở rộng qua nhiều thế kỷ.

Một số từ vựng về các con số trong tiếng Trung:

零 /líng/: 0, số không.

一 /yī/: Số một.

二 /èr/: Số hai.

三 /sān/: Số ba.

号码 /hàomǎ/: Chữ số.Các con số trong tiếng Trung

十 /shí/: Mười.

百 /bǎi/: Trăm.

千 /qiān/: Nghìn, ngàn.

万 /wàn/: Mười nghìn, vạn.

亿 /yì/: Trăm triệu, mười vạn.

Một số ví dụ về các con số trong tiếng Trung:

1/ 十年的时间并不算怎么长。

/Shí nián de shíjiān bìng bù suàn zěnme zhǎng/.

Mười năm không phải là một khoảng thời gian quá dài.

2/ 用数造句挺难的。

/Yòng shù zàojù tǐng nán de/.

Dùng các con số để đặt câu thật là khó.

3/ 三天完成任务,笃定没问题。

/Sān tiān wánchéng rènwù, dǔdìng méi wèntí/.

Ba ngày để hoàn thành nhiệm vụ chắc chắn không thành vấn đề.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Các con số trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm