| Yêu và sống
Bức tranh trong tiếng hàn là gì
Bức tranh tiếng hàn là 그림 /kurim/. Bức tranh được xem là đầu tiên của loài người là những hình vẽ về thú vật có niên đại khoảng 30000 tới 10000 năm trước Công nguyên trên trong các hang động miền Nam nước Pháp và Tây Ban Nha.
Một số từ vựng liên quan đến bức tranh trong tiếng hàn:
1. 민속공예 (misukkongye): Mỹ nghệ dân gian.
2.미술 (misurl): Mỹ thuật.
3.동양화 (tongyanghoa): Tranh phương Đông.
4.그리다 (kurita): Vẽ.
5.문예 (munye): văn nghệ.
6.무언극 (muonkuk): kịch câm.
7.극 (kuk): kịch.
Một số ví dụ liên quan đến bức tranh trong tiếng hàn:
1.이그림은매우아름답다.
(ikurimmun meu arumtabta)
Bức tranh này rất đẹp.
2. 이그림은매우비싸다.
(ikurimmun meu bisata)
Bức tranh này rất đắt.
3. 한 소녀를 그린 그림.
(han sonyorun kurin kurim)
Bức tranhvẽ 1 thiếu nữ.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bức tranh trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn