Home » Gia tăng dân số trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 21:54:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gia tăng dân số trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Gia tăng dân số trong tiếng Trung gọi là 人口增长 /rénkǒu zēngzhǎng/, là sự thay đổi trong dân số theo thời gian, và có thể được định lượng như sự thay đổi trong số lượng của các cá thể theo thời gian.

Gia tăng dân số trong tiếng Trung gọi là 人口增长 /rénkǒu zēngzhǎng/, là sự thay đổi trong dân số theo thời gian, và có thể được định lượng như sự thay đổi trong số lượng của các cá thể theo thời gian.

Một số từ vựng về gia tăng dân số trong tiếng Trung:

自然增加率 /zìrán zēngjiā lǜ/: Tỷ lệ gia tăng tự nhiên.

增殖率 /zēngzhí lǜ/: Tỷ lệ sinh sản.

人口增长 /rénkǒu zēngzhǎng/: Gia tăng dân số.Gia tăng dân số trong tiếng Trung là gì

紧迫性 /jǐnpò xìng/: Tính cấp bách.

控制人口 /kòngzhì rénkǒu/: Kiểm soát dân số.

计划生育 /jìhuà shēngyù/: Kế hoạch hóa gia đình.

人口增长图 /rénkǒu zēngzhǎng tú/: Biểu đồ tăng trưởng dân số.

人均意识 /rénjūn yìshí/: Nhận thức của mỗi người.

独生子女 /dúshēngzǐ nǚ/: Con một.

育龄妇女 /yù líng fù nǚ/: Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.

晚婚 /wǎnhūn/: Kết hôn muộn.

Một số ví dụ về gia tăng dân số trong tiếng Trung:

1. 只有使人口政策深入人心, 才能有效地控制人口增长.

/zhǐyǒu shǐ rénkǒu zhèngcè shēnrù rénxīn, cáinéng yǒuxiào de kòngzhì rénkǒu zēngzhǎng/

Chỉ khi chính sách dân số thấm sâu vào mỗi người thì mới có thể kiểm soát tình trạng gia tăng dân số hiệu quả.

2. 人口增长速度也逐渐变缓, 甚至出现了人口负增长.

/rénkǒu zēngzhǎng sùdù yě zhújiàn biàn huǎn, shènzhì chūxiànle rénkǒu fùzēngzhǎng/

Tốc độ gia tăng dân số cũng dần chậm lại, thậm chí còn xảy ra tình trạng tăng dân số âm.

3. 文化发展是人口增长的主要因素.

/wénhuà fāzhǎn shì rénkǒu zēngzhǎng de zhǔyào yīnsù/

Phát triển văn hóa là yếu tố chính trong gia tăng dân số.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - gia tăng dân số trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm