Home » Từ vựng tiếng Trung về thực vật
Today: 2024-07-05 22:15:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thực vật

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Thực vật tiếng Trung là 植物 (zhíwù). Thực vật là một phần rất quan trọng đối với sự sống của nhân loại. Chúng cung cấp oxi, bảo vệ lũ lụt cũng như tạo thuốc điều trị các bệnh tật.

Thực vật tiếng Trung là 植物 (zhíwù). Để có thể hiểu rõ các loại cây ở Trung Quốc, trước hết chúng ta cần phải biết cách gọi tên của chúng sao cho chuẩn xác nhất.

Từ vựng tiếng Trung về thực vậtMột số từ vựng tiếng Trung về thực vật:

树 (shù): Cây.

树干 (shùgàn): Thân cây.

树皮 (shù pí): Vỏ cây.

树枝 (shùzhī): Cành cây.

树梢 (shù shāo): Ngọn cây.

植物园 (zhíwùyuán): Vườn thực vật.

叶 (yè): Lá.

花 (huā): Hoa.

盆 (pén): Chậu.

玫瑰 (méiguī): Hoa hồng.

束 (shù): Đóa.

刺 (cì): Gai.

植保 (zhíbǎo): Bảo vệ thực vật.

向日葵 (xiàngrìkuí): Hoa hướng dương.

菊花 (júhuā): Hoa cúc.

荷花 (héhuā): Hoa sen.

郁金香 (yùjīnxiāng): Cây tu-lip.

仙人掌 (xiānrénzhǎng): Cây xương rồng.

Một số mẫu câu liên quan đến tiếng Trung về thực vật:

1. 我爸爸种很多向日葵.

/Wǒ bàba zhǒng hěnduō xiàngrìkuí/.

Bố tôi trồng rất nhiều hoa hướng dương.

2. 这个地方是植物园.

/Zhège dìfāng shì zhíwùyuán/.

Nơi đây là vườn thực vật.

3. 明天是国际妇女节,我们明早一起去商店买玫瑰送给母亲吧.

/Míngtiān shì guójì fùnǚ jié, wǒmen míngzǎo yīqǐ qù shāngdiàn mǎi méiguī sòng gěi mǔqīn ba/.

Ngày mai là ngày Quốc Tế Phụ Nữ, sáng mai chúng ta cùng nhau đến cửa hàng mua hoa hồng tặng mẹ nhé.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về thực vật.

Bạn có thể quan tâm