Home » Các món ăn Việt trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-21 22:57:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các món ăn Việt trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Các món ăn Việt trong tiếng Nhật ベトナム料理 (Betonamu ryōri) là những món ăn hàng ngày mà người Việt đều thưởng thức nhưng đó lại là ấn tượng ẩm thực tuyệt hảo trong mắt các bạn bè quốc tế.

Các món ăn Việt trong tiếng Nhật ベトナム料理 (Betonamu ryōri) là những món ăn hàng ngày mà người Việt đều thưởng thức nhưng đó lại là ấn tượng ẩm thực tuyệt hảo trong mắt các bạn bè quốc tế trong đó có những món ăn hàng vặt mà các cửa hàng thức ăn nhanh đều ko đọ lại được về tốc độ phục vụ, hương vị và giá cả.

Các món ăn Việt trong tiếng NhậtMột số từ vựng liên quan đến các món ăn Việt:

パンケーキ (Pankēki): Bánh xèo.

ブンボーフエ (Bunbōfue): Bún bò Huế.

壊れたご飯 (Kowareta gohan): Cơm tấm.

パン (Pan): Bánh mì.

焼きそば (Yakisoba): Mì xào.

揚げ魚団子 (Age-gyo dango): Cá viên chiên.

クアンヌードル (Kuan'nūdoru): Mì Quảng.

牛肉の炒め物 (Gyūniku no itamemono): Bò viên chiên.

揚げソーセージ (Age sōsēji): Xúc xích chiên.

チキンカレー (Chikinkarē): Cà ri gà.

陽州チャーハン (Yōshū chāhan): Cơm chiên dương châu.

小麦麺 (Komugi men): Hủ tiếu mì.

揚げ餃子 (Age gyōza): Bánh bao chiên.

ケーキミックス (Kēkimikkusu): Bánh tráng trộn.

ウェットケーキ (U~ettokēki): Bánh ướt.

ライスペーパー巻き (Raisupēpā-maki): Bánh tráng cuốn.

クラブケーキスープ (Kurabukēkisūpu): Bánh canh cua

カニのスープ (Kani no sūpu): Súp cua.

Một số ví dụ về các món ăn Việt:

1.ベトナムのカニのスープはとても安く、たったの10000 VND.

(Betonamu no kani no sūpu wa totemo yasuku, tatta no 10000 vnd.)

Món súp cua ở Việt Nam rất rẻ chỉ có 10000vnd.

2.バインミーはベトナムで非常に人気があり、さまざまな味があります.

(Bainmī wa Betonamu de hijō ni ninki ga ari, samazamana aji ga arimasu.)

Bánh mì thì rất phổ biến ở Việt Nam và có rất nhiều hương vị.

3.ベトナムの食べ物はとても風味豊かで、価格はとても安いです.

(Betonamu no tabemono wa totemo fūmi yutakade, kakaku wa totemo yasuidesu.)

Các món ăn ở Việt Nam thì rất nhiều hương vị và giá cả rất rẻ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Các món ăn Việt trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm