Home » Từ vựng tiếng Trung về các phương hướng
Today: 2024-05-20 06:18:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các phương hướng

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Phương hướng trong tiếng Trung là 方向 (Fāngxiàng). Phương hướng hay đơn giản là hướng của một vật thể như một đường thẳng, mặt phẳng hoặc một vật thể rắn khác.

Phương hướng trong tiếng Trung là 方向 (Fāngxiàng). Phương hướng có thể miêu tả hoàn toàn việc vật được đặt như thế nào trong không gian. Những chuyển động quay và sự tịnh tiến có trong tưởng tượng có thể thay đổi, nhưng phương hướng của vật thể không thay đổi theo dù tịnh tiến thay đổi, và địa điểm của vật thể cũng không thay đổi khi vật quay.

Một số từ vựng tiếng Trung về các phương hướng:

北 /běi/: Phía Bắc.

南 /nán/: Phía Nam.

东 /dōng/: Phía Đông.

西 /xī/: Phía Tây.Từ vựng tiếng Trung về các phương hướng

右 /yòu/: Bên trái.

左 /zuǒ/: Bên phải.

前 /qián/: Phía trước.

后 /hòu/: Phía sau.

内 /nèi/: Bên trong.

外 /wài/: Bên ngoài.

上 /shàng/: Phía trên.

下 /xià/: Phía dưới.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các phương hướng:

1. 左边是银色的,右边是蓝色。

(Zuǒbiān shì yínsè de, yòubiān shì lán sè.)

Bên trái là màu bạc, bên phải là màu xanh lam.

2. 这个道理,前面已经讲得很详细了。

(Zhègè dàolǐ,qiánmiàn yǐjīng jiǎngdé hěn xiángxì le.)

Về vấn đề này, phần đầu đã nói rất rõ rồi.

3. 窗户外面儿有棵梧桐树。

(Chuānghù wàimiàn éryǒu kē wútóngshù.)

Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các phương hướng.

Bạn có thể quan tâm