| Yêu và sống
Giấy kết hôn trong tiếng Trung là gì
Giấy kết hôn trong tiếng Trung là结婚证 /jiéhūn zhèng/, là một chứng nhận hợp pháp cho người có vợ hay có chồng theo quy định của luật pháp về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn.
Các từ vựng về giấy kết hôn trong tiếng Trung:
户口簿 /hùkǒu bù/: Sổ hộ khẩu.
驾驶执照 /jiàshǐ zhízhào/: Giấy phép lái xe.
身份证 /shēnfèn zhèng/:Chứng minh thư nhân dân.
会员证 /huìyuán zhèng/: Thẻ hội viên.
学生证 /xuéshēng zhèng/: Thẻ sinh viên.
结婚证 /jiéhūn zhèng/: Giấy kết hôn.
护照 /hùzhào/: Hộ chiếu.
离婚证 /líhūn zhèng/: Giấy chứng nhận ly hôn.
毕业证 /bìyè zhèng/: Bằng tốt nghiệp.
证件 /zhèngjiàn/: Giấy chứng nhận.
营业执照 /yíngyè zhízhào/: Giấy phép kinh doanh.
学位证 /xuéwèi zhèng/: Bằng học vị.
Các ví dụ về giấy kết hôn trong tiếng Trung:
1. 去机场前记得带上护照.
/Qù jīchǎng qián jìdé dài shàng hùzhào/.
Mày nhớ trước khi ra sân bay phải mang theo hộ chiếu.
2. 结婚证是很重要的证件.
/Jiéhūn zhèng shì hěn zhòngyào de zhèngjiàn/.
Giấy kết hôn là giấy tờ rất quan trọng.
3. 身份证是法定证明国民身份的证件.
/Shēnfèn zhèng shì fǎdìng zhèngmíng guómín shēnfèn de zhèngjiàn/.
Chứng minh nhân dân là giấy chứng nhận hợp pháp được quy định để chứng minh thân phận.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Giấy kết hôn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn