Home » Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết
Today: 2024-11-21 20:23:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Khí hậu, thời tiết ở Hàn Quốc nằm ở vùng khí hậu ôn đới ở phía bắc bán cầu, Hàn Quốc mang vẻ đẹp của 4 mùa rõ rệt xuân, hạ, thu, đông. Nổi bật 2 thái cực ở Hàn Quốc chính là Seoul và đảo Jeju.

Khí hậu, thời tiết trong tiếng Hàn là 기후(ki-hu) là đất nước nằm ở phía Bắc bán cầu, ở vùng khí hậu ôn đới với 4 mùa rõ rệt. Thời tiết của Hàn Quốc chịu sự tác động trực tiếp từ sự di chuyển của khối không khí từ lục địa châu Á. 

Mùa đông thường kéo dài, có tuyết rơi nhiều, lạnh và khô. Mù hè thường ngắn, nóng và ẩm. Mùa xuân và mùa thu thời tiết khá dễ chịu nhưng rất ngắn. Ba mặt của Hàn quốc tiếp giáp với biển nên thích hợp cho các môn thể thao trên biển.

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiếtMột số từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết:

계절(kye-jeol): Mùa.

서리(so-ri): Sương.

바람(ba-ram): Gió.

바람불다(ba-ram-bul-ta): Gió thổi.

몬수운(계절풍)(mon-su-un)(kye-jo-pung): Gió mùa.

안개끼다(an-kae-kki-ta): Sương mù.

얼음얼다(ol-eum-eol-ta): Đóng băng.

덥다, 더위(top-ta. teo-wi): Nóng.

봄(pom): Xuân.

춥다 (추위)(chup-ta)(chu-wi): Lạnh.

따뜻하다(tta-tteut-ha-ta): Ấm áp.

비(bi): Mưa.

비오다(pi-o-ta): Trời mưa

무지개(mu-ji-kae): Cầu vồng. 

눈(nun): Tuyết.

눈내리다(nun-nae-ri-ta): Tuyết rơi.

폭설(pok-sol): Bão tuyết.

구름(ku-reum): Mây.

먹구름(mok-ku-reum): Mây đen.

여름(yeo-reum): Hạ.

천둥(cheon-tung): Sấm.

홍수(hong-su): Lũ lụt.

햇빚(haet-bit): Ánh sáng mặt trời.

젖은(jot-eun): Ẩm ướt

우기(u-ki): Mùa mưa.

장마철(jang-ma-chol): Mùa mưa.

빗방올(nit-bang-ol): Hạt mưa.

폭우(pok-u): Mưa to.

이슬비(i-seul-bi): Mưa bay(phùn).

스콜(seu-khol): Mưa ngâu.

가을(ka-eul): Thu.

소나기(so-na-ki): Mưa rào.

빗물(pit-mul): Nước mưa.

시원하다(si-weon-ha-ta): Mát mẻ.

눅눅하다(nuk-nuk-ha-ta): Ẩm ướt.

달(tal): Mặt trăng.

번개(bon-kae): Chớp.

별(스타)(byeol(seu-ta): Sao,ngôi sao.

습기(seup-ki): Độ ẩm.

일식(il-sik): Nhật thực.

지진(ji-jin): Động đất.

겨울(kyeo-ul): Đông.

원식(weon-sik): Nguyệt thực.

창공(하늘)(chang-kong)(ha-neul): Bầu trời.

천재(cheon-jae): Thiên tai.

천둥(chon-tung): Sấm.

태양(해)(tae-yang)(hae): Mặt trời.

태풍(tae-pung): Bão.

폭우(pok-u): Mưa to.

푹풍(puk-pung): Cơn lốc.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết.

Bạn có thể quan tâm