Home » Phở trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-08 05:23:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phở trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Phở trong tiếng Pháp là le pho, là món ăn nổi tiếng nhất của Việt Nam bao gồm bánh đa và nước dùng ăn kèm quẩy, rau thơm. Có nhiều loại phở khác nhau như phở bò, phở gà...

Phở trong tiếng Pháp là le pho, là món ăn nổi tiếng nhất của Việt Nam bao gồm bánh đa và nước dùng ăn kèm quẩy, rau thơm.. Có nhiều loại phở khác nhau như phở bò, phở gà...

Phở ở Việt Nam thường được ăn vào bữa sáng, ngày nay bạn có thể ăn phở vào cả bữa trưa và bữa tối. Để phở đậm đà hơn ngoài rau thơm và quẩy người dùng có thể thêm ớt xay, dấm và măng chua...

Một số từ vựng liên quan đến phở trong tiếng Pháp:

Bouillon de boeuf (ou de poulet): Nước dùng từ bò hoặc gà.

Jarret et des os à moelle: Xương ống và tủy.Phở trong tiếng Pháp là gì

La badiane: Hoa hồi.

Des bâtonnets de cannelle: Quế.

Le gingembre:Gừng.

L'oignon grillés: Hành nướng.

La cardamome brune: Bạch đậu khấu.

Des clous de girofle: Đinh hương. 

La coriandre: Rau mùi.

Des oignons nouveaux: Hành lá.

Le piment frais: Ớt tươi.

Nouilles de riz: Bánh phở.

Một số ví dụ về phở trong tiếng Pháp:

1. Le pho est composé de nouilles de riz et de bœu.

Phở được làm từ bánh phở và nước thịt bò.

2. Selon la tradition, le pho se consomme dès le petit-déjeuner.

Theo truyền thống, phở được ăn vào bữa sáng.

3. Les rues vietnamiennes abritent d’ailleurs de nombreux vendeurs de pho qui travaillent dès le lever du soleil.

Đường phố Việt Nam là có nhiều người bán phở khi mặt trời mọc.

4. Le Pho est réalisé à partir de nouilles de riz, de morceaux de bœuf et de quelques herbes aromatiques.

Phở được làm từ bánh phở, thịt bò và một số loại rau thơm.

5. Une fois le bouillon mijoté, de la viande de bœuf finement coupée y est ajoutée.

Sau khi nước dùng được ninh nhừ, thịt bò được thái lát được cho vào.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - phở trong tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm