Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản
Today: 2024-06-26 17:48:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Hải sản tiếng Trung là 海鲜 /hǎixiān/, là bất kỳ loài sinh vật biển nào được dùng làm thực phẩm cho con người, bao gồm các loài cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật da gai.

Hải sản tiếng Trung là 海鲜 /hǎixiān/. Hải sản là loại thực phẩm được nhiều người ưa thích, có thể dùng để chế biến nhiều món ăn hấp dẫn, giàu dưỡng chất.

Ngoài động vật, một số thực vật biển ăn được cũng có thể xem là hải sản, ví dụ như vi tảo hay rong biển.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sảnMột số từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản:

1. 鳖 /biē/: Ba ba.

2. 鳎鱼 /tǎyú/: Cá bơn.

3. 飞鱼 /fēiyú/: Cá chuồn.

4. 罗非鱼 /luófēiyú/: Cá rô phi.

5. 水族 /shuǐzú/: Động vật dưới nước.

6. 海鲜 /hǎixiān/: Hải sản.

7. 条虾 /tiáo xiā/: Tôm.

8. 鱿鱼 /yóuyú/: Cá mực.

9. 牧蜊 /mù lí/: Con hàu.

10. 海蜇 /hǎizhē/: Con sứa.

11. 章鱼 /zhāngyú/: Bạch tuộc.

Một số ví dụ tiếng Trung chủ đề hải sản:

1. 我喜欢一边喝啤酒一边吃海鲜。

/wǒ xǐhuān yībiān hē píjiǔ yībiān chī hǎixiān/.

Tôi thích vừa uống rượu vừa ăn hải sản.

2. 海鲜市场上,到处是刚刚捕捞的鱼虾。

/hǎixiān shìchǎng shàng, dàochù shì gānggāng bǔlāo de yú xiā/.

Chợ hải sản đầy ắp cá tôm tươi vừa đánh bắt được.

3. 有许多很好的理由让我们多吃鱼和海鲜。

/yǒu xǔduō hěn hǎo de lǐyóu ràng wǒmen duō chī yú hé hǎixiān/.

Có rất nhiều lý do thích hợp cho phép chúng ta ăn nhiều cá và hải sản.

Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản.

Bạn có thể quan tâm