| Yêu và sống
Cá voi xanh trong tiếng Trung là gì
Cá voi xanh trong tiếng Trung là 蓝鲸 /lán jīng/, cá voi xanh là loài động vật biển có vú tuyệt đẹp này thống trị các đại dương với chiều dài lên tới 30,5 m và nặng hơn 200 tấn.
Một số từ vựng tiếng Trung về cá voi xanh:
鲸鱼 /jīngyú/: Cá voi.
鲨鱼 /shāyú/: Cá mập.
鲻鱼 /zī yú/: Cá đối.
黄花鱼 /huánghuā yú/: Cá đù vàng.
鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.
海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.
剑鱼 /jiàn yú/: Cá kiếm.
海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.
鳐鱼 /yáo yú/: Cá đuối.
海豚 /hǎitún/: Cá heo.
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về cá voi xanh:
1. 你喜欢吃海鱼吗?
/nǐ xǐ huān chī hǎi yú ma?/
Bạn có thích ăn cá biển không?
2. 你见过蓝鲸吗?
/nǐ jiàn guò lán jīng ma?/
Bạn đã nhìn cá voi xanh chưa?
3. 在这个动物园里有很多海豚。
/zài zhè ge dòng wù yuán lǐ yǒu hěn duō hǎi tún./
Ở sở thú này có rất nhiều cá heo.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Cá voi xanh trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn