Home » Cá voi xanh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 13:10:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá voi xanh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Cá voi xanh trong tiếng Trung là 蓝鲸 /lán jīng/, cá voi xanh là loài động vật lớn nhất từng được biết đến từng sống trên Trái đất.

Cá voi xanh trong tiếng Trung là 蓝鲸 /lán jīng/, cá voi xanh là loài động vật biển có vú tuyệt đẹp này thống trị các đại dương với chiều dài lên tới 30,5 m và nặng hơn 200 tấn.

Một số từ vựng tiếng Trung về cá voi xanh:

鲸鱼 /jīngyú/: Cá voi.

鲨鱼 /shāyú/: Cá mập.

鲻鱼 /zī yú/: Cá đối.

黄花鱼 /huánghuā yú/: Cá đù vàng.

鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.Cá voi xanh trong tiếng Trung là gì

海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.

剑鱼 /jiàn yú/: Cá kiếm.

海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.

鳐鱼 /yáo yú/: Cá đuối.

海豚 /hǎitún/: Cá heo.

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về cá voi xanh:

1. 你喜欢吃海鱼吗?

/nǐ xǐ huān chī hǎi yú ma?/

Bạn có thích ăn cá biển không?

2. 你见过蓝鲸吗?

/nǐ jiàn guò lán jīng ma?/

Bạn đã nhìn cá voi xanh chưa?

3. 在这个动物园里有很多海豚。

/zài zhè ge dòng wù yuán lǐ yǒu hěn duō hǎi tún./

Ở sở thú này có rất nhiều cá heo.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Cá voi xanh trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm