Home » Các món canh trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 23:15:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các món canh trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Canh trong tiếng Hàn là국 (guk), canh có sự đa dạng dinh dưỡng và hương vị hấp dẫn chính là yếu tố giúp món canh có vị trí quan trọng trên mâm cơm của các gia đình.

Canh trong tiếng Hàn là국 (guk), canh là món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn.

Được chế biến với sự đa dạng dinh dưỡng, đa dạng cách nấu và giàu hương vị.

Các món canh trong tiếng HànMột số từ vựng tiếng Hàn về các loại món canh:

된장찌개 (dwenjangjjigae): Canh đậu tương.

차돌된장찌개 (chadoldwenjangjjigae): Canh tương thịt.

김치찌개 (gimchijjigae): Canh kim chi.

갈비탕 (galbitang): Canh sườn.

토마토국 (tomatoguk): Canh cà chua.

된장찌개 (dwenjangjjigae): Canh tương.

순두부찌개 (sundubujjigae): Canh đậu hũ non.

콩나물국 (kongnamulguk): Canh giá đỗ.

미역국 (miyokkkuk): Canh rong biển.

감자탕 (gamjatang): Canh khoai tây.

조개국 (jogaeguk): Canh nghêu.

깐코꾸아뇨이팃 (kkankokkuanyoiting): Canh khổ qua nhồi thịt.

생선채소찌개 (saengsonchaesojjigae): Canh cá rau củ.

매생이국 (maesaengniguk): Canh tảo biển.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về các loại món canh:

1. 저는 차돌 된장찌개 먹고 싶습니다.

(joneun chadol dwenjangjjigae mokkko sipsseumnida).

Tôi thì muốn ăn muốn ăn canh tương đậu với nấm.

2. 소금 한움큼을 국 냄비에 넣다.

(sogeum hanumkeumeul guk naembie nota).

Cho 1 nhúm muối vào nồi canh.

3. 한국인들은 생일날 미역국을 먹는다.

(hangugindeureun saengilral miyokkkugeul mongneunda).

Người Hàn Quốc ăn canh rong biển trong ngày sinh nhật.

Nội dung được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - các món canh trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm