Home » Chiến thắng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:21:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiến thắng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/10/2023)
           
Chiến thắng trong tiếng Trung là 胜利 /shènglì/, là đạt được mục đích sau một thời gian đấu tranh để khắc phục được những khó khăn, là chỉ ra người thắng cuộc trong một cuộc thi đấu nào.

Chiến thắng trong tiếng Trung là 胜利 /shènglì/, là thuật ngữ vốn được áp dụng cho chiến tranh, chỉ sự thành đạt trong một trận giao đấu, trong các chiến dịch quân sự, hoặc bất kỳ một cuộc thi đấu nào.

Một số từ vựng liên quan đến chiến thắng trong tiếng Trung:

赢 /yíng/: Thắng

输 /shū/: Thua

成功 /chénggōng/: Thành công

夺冠 /duóguàn/: Giành chức vô địch

打胜仗 /dǎ shèngzhàng/: Đánh thắng trận

同心协力 /tóngxīn xiélì/: Đồng tâm hiệp lực

争取胜利 /zhēngqǔ shènglì/: Tranh giành chiếnthắng

全力以赴 /quánlì yǐ fù/: Nỗ lực hết mình

取得胜利 /qǔdé shènglì/: Đạt được chiến thắng

转败为胜 /zhuǎn bài wéi shèng/: Chuyển bại thành thắng

百战百胜 /bǎi zhàn bǎishèng/: Trăm trận trăm thắng

胜败未分 /shèng bài wèi fēn/: Thành bại khó phân

Một số ví dụ về chiến thắng trong tiếng Trung:

1. 我们有绝对胜利的把握。

/wǒmen yǒu juéduì shènglì de bǎwò/.

Chúng tôi nắm chắc chiến thắng tuyệt đối.

2. 没有失败的人,只有那些在胜利之前放弃的人。

/méiyǒu shībài de rén, zhǐyǒu nàxiē zài shènglì zhīqián fàngqì de rén/.

Không có kẻ thua cuộc, chỉ có kẻ bỏ cuộc trước chiếnthắng.

3. 为了取得比赛的胜利,他每天都刻苦训练。

/wèile qǔdé bǐsài de shènglì, tā měitiān dōu kèkǔ xùnliàn/.

Để giành chiến thắng trong cuộc thi, anh ấy luyện tập chăm chỉ mỗi ngày.

 Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Chiến thắng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm