Home » Từ vựng tiếng Trung về học sinh
Today: 2024-11-21 21:18:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về học sinh

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Học sinh tiếng Trung là 学生 (xuésheng). Là những thiếu niên hoặc thiếu nhi được đào tạo bởi cơ quan giáo dục nhà nước. Nhằm tạo ra một thế hệ tri thức, cảm xúc và ý chí.

Học sinh tiếng Trung là 学生 (xuésheng). Để có được những thế hệ phát triển mai sau cho đất nước, học sinh góp phần rất quan trọng đối với xã hội.

Từ vựng tiếng Trung về học sinhMột số từ vựng liên quan đến học sinh:

学校 (xuéxiào): Trường học.

校园 (xiàoyuán): Khuôn viên trường.

制服 (zhìfú): Đồng phục.

教育 (jiàoyù): Giáo dục.

教室 (jiàoshì): Lớp, phòng học.

老师 (lǎoshī): Thầy giáo, cô giáo.

校长 (xiàozhǎng): Hiệu trưởng.

高材生 (gāo cái shēng): Học sinh giỏi.

作业 (zuòyè): Bài tập về nhà.

成绩 (chéngjī): Thành tích.

程度 (chéngdù): Trình độ.

考试 (kǎoshì): Kiểm tra.

书包 (shūbāo): Cặp sách.

黑板 (hēibǎn): Cái bảng.

铅笔 (qiānbǐ): Bút chì.

差生 (chàshēng): Học sinh kém.

圆珠笔 (yuánzhūbǐ): Bút bi.

小学 (xiǎoxué): Tiểu học.

中学 (zhōngxué): Trung học.

高中 (gāozhōng): Cao trung, cấp 3.

Một số mẫu câu tiếng Trung về học sinh:

1. 我儿子的学历很好.

/Wǒ érzi de xuélì hěn hǎo/.

Lực học của con trai tôi rất tốt.

2. 我女儿今年上高中了.

/Wǒ nǚ'ér jīnnián shàng gāozhōngle/.

Con gái tôi năm nay đã lên cấp 3.

3. 今天老师有没有给学生作业?

/Jīntiān lǎoshī yǒu méiyǒu gěi xuéshēng zuòyè/?

Hôm nay thầy giáo có cho học sinh bài tập về nhà không?

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về học sinh.

Bạn có thể quan tâm