Home » Thương nhân trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:28:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thương nhân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/10/2023)
           
Thương nhân trong tiếng Trung là 商人 /shāngrén/, là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa, được sản xuất bởi người khác và kiếm lợi nhuận.

Thương nhân trong tiếng Trung là 商人 /shāngrén/, là người kinh doanh, buôn bán, thương lái kiếm lợi nhuận từ các giao dịch hàng hóa, buôn bán sản phẩm.

Một số từ vựng liên quan đến thương nhân trong tiếng Trung:

商店/shāngdiàn/: Cửa tiệm

商务/shāngwù/: Thương vụ

买卖/mǎimài/: Buôn bán

股票/gǔpiào/: Cổ phiếu

商人/shāngrén/: Thương nhân

商场/shāngchǎng/: Thương trường

商讨/shāngtǎo/: Thương thảo

商家/shāngjiā/: Thương gia

售货员/shòuhuòyuán/: Người bán hàng

商量/shāngliang/: Thương lượng

Một số ví dụ về thương nhân trong tiếng Trung:

1. 这位商人对商场特别了解。

/Zhè wèi shāngrén duì shāngchǎng tèbié liǎojiě/.

Vị thương nhân này rất hiểu rõ thương trường.

2. 商人们正在谈判合同。

/Shāngrénmen zhèngzài tánpàn hétóng/.

Các vị thương nhân đang đàm phán hợp đồng.

3. 商人们每天都注意到自己公司的股票价值。

/Shāngrénmen měitiān dū zhùyì dào zìjǐ gōngsī de gǔpiào jiàzhí/.

Mỗi ngày các thương nhân luôn chú ý đến giá trị cổ phiểu của công ty mình.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thương nhân trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm