Home » Hệ mặt trời tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 17:33:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hệ mặt trời tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Hệ mặt trời trong tiếng Hàn là 태양계 (taeyangkye). Hệ mặt trời là một hệ hành tinh có mặt trời ở trung tâm và các thiên thế nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của mặt trời.

Hệ mặt trời trong tiếng Hàn là 태양계 (taeyangkye). Hệ mặt trời là một hệ hành tinh có mặt trời ở trung tâm và các thiên thế nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của mặt trời, tất cả chúng được hình thành từ sự suy sụp của một đám mây phân tử khổng lồ cách đây gần 4,6 tỷ năm.

Một số từ vựng về hệ mặt trời trong tiHệ mặt trời tiếng Hàn là gìếng Hàn:

수성 (susoeng): Sao thủy.

금성 (keumsoeng): Sao kim.

지구 (jiku): Trái đất.

화성 (hwoasoeng): Sao hỏa.

목성 (moksoeng): Sao mộc.

태양 (taeyang): Mặt trời.

토성 (thosoeng): Sao thổ.

천왕성 (choenwoangsoeng): Sao thiên vương.

해왕성 (haewoangsoeng): Sao hải vương. 

명왕성 (myoengwoangsoeng): Sao diêm vương.

은하 (eunha): Ngân hà. 

별 (byol): Ngôi sao.

은하수 (eunhasu): Sông ngân.

혜성 (hyesoeng): Sao chổi.

소행성 (sohaengsoeng): Tiểu hành tinh.

행성 (haengsoeng): Hành tinh.

유성 (yusoeng): Sao băng.

Một số ví dụ về hệ mặt trời trong tiếng Hàn:

1. 어제 밤에 당신과 나는 유성을 봤어요.

(o-je bam-e tang-sin-kwoa na-neun yu-soeng-eul bwoassoyo.)

Đêm qua tôi và bạn tôi đã nhìn thấy sao băng.

2. 저희 아빠가 태양계 방송을 되게 좋아하가든요.

(joe-hweui a-bba-ka tae-yang-kye bang-song-eul twoi-kye joh-a-ka-teunyo.)

Bố tôi rất thích xem phát sóng về hệ mặt trời.

3. 밤하늘에 별이 너무 많아요.

(bam-ha-neul-e byol-i noe-mu man-ayo.)

Trên bầu trời ban đêm có rất nhiều ngôi sao.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Hệ mặt trời tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm