Home » Từ vựng tiếng hàn về nhà bếp
Today: 2024-11-21 22:26:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về nhà bếp

(Ngày đăng: 09/04/2022)
           
Nhà bếp là khu vực không thể thiếu trong mỗi gia đình. Và đây cũng chính là nơi sum họp, gắn kết các thành viên trong gia đình lại với nhau sau những giờ làm việc, học tập căng thẳng. Cũng vì vậy mà nhà bếp đóng vai trò quan trọng trong gia đình.

Từ vựng tiếng hàn về nhà bếp là 부엌 (buok).

Nhà bếp là một căn phòng được sử dụng để nấu nướng và chế biến thực phẩm. Nhà bếp thường được trang bị kệ bếp, bồn rửa chén, tủ lạnh, các nguyên vật liệu nhà bếp, các lọại gia vị nêm nếm, và các vật dụng nhà bếp. 

Một vài từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp:

1. 식탁 (siktak): Bàn ăn

2. 가스난로 (gaseunalro): Bếp ga

3. 냉장고 (naengjanggo): Tủ lạnh

4. 다라 (dara): Thau

5. 솥밥 (sotppap): Nồi cơm điện

6. 소쿠리 (sokuri): Rổ

7. 수저 (sujo): Thìa, đũa

8. 컵 (kop): Cốc

9. 쟁반 (jaengban): KhayTừ vựng tiếng hàn về nhà bếp

10. 칼 (kal): Dao

11. 압력솥 (amnyokssot): Nồi áp suất

12. 프라이펜 (peuraipen): Chảo

13. 전기난로 (jonginalro): Bếp điện

14. 소금 (sogeum): Muối

15. 마늘 (maneul): Tỏi

16. 설탕 (soltang): Đường

17. 기름 (gireum): Dầu ăn

18. 고추장 (gochujang): Tương ớt

19. 생선소스 (saengsonsoseu): Nước mắm

20. 올리브유 (olribeuyu): Dầu ô liu

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm