Home » Từ vựng tiếng Hàn về những địa điểm giải trí
Today: 2024-11-21 22:18:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về những địa điểm giải trí

(Ngày đăng: 06/02/2023)
           
Địa điểm giải trí 유흥장소 /yuheungjangso/ là khu vực riêng đã được xác định và đăng ký với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền dùng để tổ chức hoạt động kinh doanh trò chơi có thưởng của cơ sở kinh doanh.

Địa điểm giải trí 유흥장소 /yuheungjangso/ tạo nên không gian thư giản, nghỉ ngơi cho mọi người sau những giờ học tập và làm việc bận rộn, căng thẳng còn giúp cải thiện kiến trúc cảnh quan đô thị. 

Từ vựng tiếng Hàn về những địa điểm giải trí:

극장 /geugjang/: nhà hát.

영화관 /yeonghwagwan/: rạp chiếu phim.

운동장 /undongjang/: sân vận động.

당구장 /dang-gujang/: nơi đánh bida. 

공원 /gong-won/: công viên.

찜질방 /jjimjilbang/: phòng tắm hơi.

PC방 /PCbang/: phòng game.

노래방 /nolaebang/: quán karaoke.

놀이터 /nol-iteo/: khu vui chơi.

만화방 /manhwabang/: tiệm cho thuê truyện tranh

커피숍 /keopisyob/: tiệm cà phê.

독서방 /dogseobang/: phòng đọc sách.

골프장 /golpeujang/: sân gôn.

호프 /hopeu/: quán nhậu.

나이트 /naiteu/: sàn nhảy.

술집 /suljib/: quán rượu. 

Ví dụ tiếng Hàn về những địa điểm giải trí:

1. 사이공 의 엔터테인먼트 장소는 이 도시에 올 때 항상 많은 관광객이 찾는 곳입니다.

/saigong-ui yuheungjangsoneun i dosie ol ttae hangsang manh-eun gwangwang-gaeg-i chajneun gos-ibnida/.

Địa điểm giải trí ở Sài Gòn luôn là nơi được nhiều du khách tìm đến khi đến thành phố này.

2.  다양한 활동을 제공하는 많은 독특한 유흥장소는 많은 흥미로운 경험을 약속합니다.

/dayanghan hwaldong-eul jegonghaneun manh-eun dogteughan yuheungjangsoneun manh-eun heungmiloun gyeongheom-eul yagsoghabnida/.

Rất nhiều những địa điểm giải trí độc đáo với đa dạng các hoạt động hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn nhiều trải nghiệm thú vị.

3. 유흥장소는 사업체의 입상 게임 사업을 조직하는 데 사용하기 위해 관할 국가 기관에 식별 및 등록된 별도의 영역입니다.

/yuheungjangsoneun sa-eobche-ui ibsang geim sa-eob-eul jojighaneun de sayonghagi wihae gwanhal gugga gigwan-e sigbyeol mich deunglogdoen byeoldoui yeong-yeog-ibnida/.

Địa điểm giải trí là khu vực riêng đã được xác định và đăng ký với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền sử dụng để tổ chức hoạt động kinh doanh trò chơi có thưởng của cơ sở kinh doanh.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về những địa điểm giải trí.

Bạn có thể quan tâm