Home » Bơi lội trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 09:22:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bơi lội trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Bơi lội trong tiếng Trung được gọi là 游泳 (yóuyǒng). Bơi là một trong các hình thức vận động toàn bộ thân thể dưới nước và là một trong những phương pháp tăng chiều cao lý tưởng.

Bơi lội trong tiếng Trung được gọi là 游泳 (yóuyǒng). Với kỹ thuật bơi chuẩn, người bơi có thể giữ thăng bằng và nổi trên mặt nước mà không bị chìm xuống nước do tác dụng của trọng lực. Tay và chân kết hợp hoạt động nhịp nhàng để đẩy người tiến về phía trước. 

Một số từ vựng tiếng Trung về bơi lội:

出发台 (Chūfātái): Bục xuất phát.Bơi lội trong tiếng Trung là gì

跳板 (Tiàobǎn): Ván giậm nhảy.

浮标 (Fúbiāo): Phao bơi.

跳台 (Tiàotái): Bục nhảy.

游泳池 (Yóuyǒngchí): Hồ bơi.

游泳姿势 (Yóuyǒng zīshì): Tư thế bơi.

预备资势 (Yùbèi zīshì): Tư thế chuẩn bị.

仰泳 (Yǎngyǒng): Bơi ngửa.

蝶泳 (Diéyǒng): Bơi bướm.

蛙泳 (Wāyǒng): Bơi ếch.

屈体跳水 (Qūtǐ tiàoshuǐ): Nhảy cuộc người.

转体跳水 (Zhuǎntǐ tiàoshuǐ): Nhảy xoay người.

池壁 (Chíbì): Thành hồ.

向后跳水 (Xiànghòu tiàoshuǐ): Nhảy quay lưng.

Một số ví dụ tiếng Trung về bơi lội:

1. 我从小就学游泳了.

(wǒ cóngxiǎo jiùxué Yóuyǒngle).

Tôi học bơi từ bé rồi.

2.  游泳池里的人真不少.

(yóuyǒngchí lǐ de rén zhēn bù shǎo).

Trong hồ bơi người đông quá.

3. 我会游蛙泳.

(wǒ huì yóu wāyǒng).

Tôi biết bơi ếch.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bơi lội trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm