| Yêu và sống
Giàu có trong tiếng Trung là gì
Giàu có trong tiếng Trung là 富有 / fùyǒu/ hoặc 富裕 / fùyù/, là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị, giàu có không chỉ phụ thuộc vào việc bạn có bao nhiêu tiền mà còn phụ thuộc vào lối sống của bạn.
Một số từ vựng liên quan đến giàu có trong tiếng Trung:
财产 /cáichǎn/: Tài sản
继承 /jìchéng/: Kế thừa
黄金 /huángjīn/: Vàng
银子 /yínzi/: Bạc
宝石 /bǎoshí/: Đá quý
富有的商人 /fùyǒu de shāngrén/: Thươngnhân giàu có
金钱 /jīnqián/: Tiền bạc
富翁 /fùwēng/: Phú ông
富婆 /fùpó/: Phú bà
豪车 /háo chē/: Xe sang
大房子 /dà fángzi/: Nhà to
富二代 /fù’èrdài/: Phú nhị đại
Một số ví dụ về giàu có trong tiếng Trung:
1. 想过富有的生活,要先有富有的思想。
/xiǎng guò fùyǒu de shēnghuó, yào xiān yǒu fùyǒu de sīxiǎng/.
Muốn được sống giàu sang, trước tiên cần có những tư tưởng lớn lao.
2. . 这是一个富裕的家庭,大房子、豪车、钱财什么都有。
/zhè shì yī gè fùyù de jiātíng, dà fángzi, háo chē, qiáncái, shénme dōu yǒu/.
Đây là một gia đình giàu có, nhà lớn, xe sang, tiền tài, không thiếu thứ gì.
3. 如果眼泪是种财富,那么我也算个富裕的人。
/rúguǒ yǎnlèi shì zhǒng cáifù, nàme wǒ yě suànshì gè fùyù de rén/.
Nếu nước mắt là một của cải, vậy thì tôi cũng được xem là người giàucó rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Giàu có trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn