Home » Giàu có trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:44:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giàu có trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/10/2023)
           
Giàu có trong tiếng Trung là富有 / fùyǒu/ hoặc 富裕 / fùyù/, là có một cuộc sống thật sung túc, dư giả về mặt vật chất, ở nhà đẹp, đầy đủ tiện nghi, đi xe sang, mặc đồ hàng hiệu,…

Giàu có trong tiếng Trung là 富有 / fùyǒu/ hoặc 富裕 / fùyù/, là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị, giàu có không chỉ phụ thuộc vào việc bạn có bao nhiêu tiền mà còn phụ thuộc vào lối sống của bạn.

Một số từ vựng liên quan đến giàu có trong tiếng Trung:

财产 /cáichǎn/: Tài sản

继承 /jìchéng/: Kế thừa

黄金 /huángjīn/: Vàng

银子 /yínzi/: Bạc

宝石 /bǎoshí/: Đá quý

富有的商人 /fùyǒu de shāngrén/: Thươngnhân giàu có

金钱 /jīnqián/: Tiền bạc

富翁 /fùwēng/: Phú ông

富婆 /fùpó/: Phú bà

豪车 /háo chē/: Xe sang

大房子 /dà fángzi/: Nhà to

富二代 /fù’èrdài/: Phú nhị đại

Một số ví dụ về giàu có trong tiếng Trung:

1. 想过富有的生活,要先有富有的思想。

/xiǎng guò fùyǒu de shēnghuó, yào xiān yǒu fùyǒu de sīxiǎng/.

Muốn được sống giàu sang, trước tiên cần có những tư tưởng lớn lao.

2. . 这是一个富裕的家庭,大房子、豪车、钱财什么都有。

/zhè shì yī gè fùyù de jiātíng, dà fángzi, háo chē, qiáncái, shénme dōu yǒu/.

Đây là một gia đình giàu có, nhà lớn, xe sang, tiền tài, không thiếu thứ gì.

3. 如果眼泪是种财富,那么我也算个富裕的人。

/rúguǒ yǎnlèi shì zhǒng cáifù, nàme wǒ yě suànshì gè fùyù de rén/.

Nếu nước mắt là một của cải, vậy thì tôi cũng được xem là người giàu rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Giàu có trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm