Home » Lãnh tụ trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-08 16:53:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lãnh tụ trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 29/09/2023)
           
Lãnh tụ tiếng hàn là 지도자 /jitocha/. Lãnh tụ là một khái niệm được dùng để chỉ những cá nhân có tài năng kiệt xuất và có ảnh hưởng lớn đến lịch sử của một cộng đồng, một dân tộc hoặc cả thế giời trong một giai đoạn lịch sử nhất định.

Lãnh tụ tiếng hàn là 지도자 /jitocha/. Người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động

Một số từ vựng liên quan đến lãnh tụ trong tiếng hàn:

1.총서기장 (chong-seo-ki-jang): Tổng bí thư.

2.부총리 ((bu-chong-ri): Phó thủ tướng.

3.장관 (jang-kwan): Bộ trưởng.

4.차관 (cha-kwan): Thứ trưởng.

5.총리실 장관 (chong-ri-sil-jang-kwan): Chủ nhiệm văn phòng chính phủ.

6.조국전선위원장 (jo-kuk-jeon-seon-wi-weon-jang): Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc.

7.중앙선전교육위원장 (jung-ang-seon-jeon-kyo-yuk-wi-weon-jang): Trưởng ban Tuyên giáo trung ương.

Một số ví dụ liên quan đến lãnh tụ trong tiếng hàn:

1. 호찌민은베트남의위대한지도자다.

(hojjimineun beteuname widaehan jidojada)

Hồ Chí Minh là một nhà lãnh tụvĩ đại của Việt Nam.

2. 지도자는국민을이해하는사람이다.

(jidojaneun gungmineul ihaehaneun saramida)

Người lãnh tụ là người thấu hiểu nhân dân.

3. 모든 사람은 호찌민 지도자를 존경한다.

(modeun sarameun hojjimin jidojareul jongyonghanda)

Mọi người đều kính trọng lãnh tụ Hồ Chí Minh.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Lãnh tụ trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm