Home » Bỏ cuộc tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 13:23:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bỏ cuộc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/03/2022)
           
Bỏ cuộc tiếng Hàn là 포기하다 phiên âm là pogihada. Bỏ cuộc là một hành động thiếu kiên nhẫn, chán nản của con người khi làm một việc gì đó nửa chừng, chưa hoàn thành đã dừng lại.

Bỏ cuộc tiếng Hàn là 포기하다 (pogihada). Bỏ cuộc là khi bản thân cảm thấy chán nản không còn động lực để phấn đấu muốn dừng lại hết mọi cố gắng, vất vả, toàn bộ tâm huyết và thời gian mà bản thân đã bỏ ra.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bỏ cuộc:

물러앉다 (mulleoanjda): từ chức, từ bỏ.

그만두다 (geumanduda): từ bỏ, thôi việc.

사퇴하다 (satoehada): từ chức, từ nhiệm.

기권하다 (gigwonhada): rút lui.

나자빠지다 (najappajida): đầu hàng.

무릎을 꿇다 (muleup-eul kkulhda): quy phục, đầu hàng.

낙담하다 (nagdamhada): nhụt chí, chán nản.

낙심하다 (nagsimhanda): nản chí.

실패하다 (silpaehada): thất bại.

방치하다 (bangchihada): mặc kệ, bỏ mặc.

Bỏ cuộc tiếng Hàn là gìMẫu câu tiếng Hàn liên quan đến bỏ cuộc:

1. 힘들 시간을 보내면 더 노력하고 포기하지 않다.

(Himtul sikanul bonaemyeong to nolyeoghako pogihaji anhda)

Nếu trải qua khoảng thời gian vất vả thì phải cố gắng hơn và không được bỏ cuộc.

2. 어려움에 처할 때마다 사람들은 미리 계산하여 포기한다.

(Eolyeoume johaeldaemata salamdeul-eun mili gyesanhayeo pogihanda)

Mỗi gặp khó khăn, người ta thường nghĩ đến việc bỏ cuộc.

3. 중도에 포기하는 것은 차라리 시작하지 않는 것보다 좋지 않다.

(Jungdo-e pogihaneun geos-eun chalali sijaghaji anhneun geosboda johji anhda)

Thà rằng không bắt đầu còn hơn là bỏ cuộc giữa chừng.

4. 포기하는 사람은 실패하는 사람이다.

(pokihanun saramun silpaehanun saramida)

Người bỏ cuộc là người thất bại.

Nội dung bài viết bỏ cuộc tiếng Hàn là gì do đội ngũ nhân viên trung tâm dạy trực tuyến OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm